Trong bài này, mọi người sẽ được học 10 cụm động từ đi với ‘set’. Hãy xem khi ‘set’ đi cùng với các giới đến từ khác nhau thì ý nghĩa của nó cũng sẽ thay đổi như thế nào nhé.
Set aside:
Loại bỏ, bác bỏ .
Thí dụ : His proposal to CEO has been set aside .
Bạn đang đọc: 10 Cụm động từ với Set trong tiếng AnhĐề xuất của anh ta lên Tổng Giám Đốc đã bị bác bỏ.
10 Cụm động đến từ với Set trong tiếng Anh
Dành dụm, tiết kiệm chi phí .
Thí dụ :
We should set aside amount of money every month to buy house in next several months. Chúng ta nên để ra mỗi tháng một ít tiền để mua nhà trong vài năm tới.
Như vậy nhìn chung nó có nghĩa chính là để sang một bên, bỏ lỡ chưa đụng tới .
Set back
Làm chậm lại, lùi xa .
Thí dụ : The storm has set the flight back by 2 hours .
Cơn bão đã làm chuyến bay bị hoãn lại 2 tiếng.
The road has been set back very far from the zoo .
Con đường được thực hiện lùi lại ra rất xa khỏi sở thú.
Set down
Cho hành khách xuống
Thí dụ : The bus will stop to set down and get on the passengers at bus stops .
Xe bus sẽ dừng để cho khách xuống , đón khách lên ở các điểm dừng.
Viết ra, in ra ( đặc biệt quan trọng chính là trong các tài liệu mang đặc thù quy tắc, chuẩn mực )
Thí dụ:
Many rules of this country have been set down in this book.
Rất nhiều luật lệ của quốc gia này đã đươc viết ra trong cuốn sách này.
Set in
Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào. ( Nó có nghĩa chính là điều gì đó được sắp đặt để sống sót lâu dài hơn. )
Thí dụ :
This rain looks as if it has set in for the rest of the day.
Cơn mưa này trông như thể là cũng sẽ kéo dài cả ngày.
Set off
Lên đường
Thí dụ : We will set off to Brazil tomorrow .
Chúng ta sẽ lên đường tới Brazil ngày mai.
Phát ra, gây ra
Thí dụ : The terrorist has set off a bomb in a very famous shopping center .
Kẻ khủng bố đã cho phát nổ một quả bom ở một trung tâm mua sắm rất nổi tiếng.
Set on/upon
Tấn công
Thí dụ:
The bees have set on him in 30 minutes.
các con ong đã tấn công anh ấy trong 30 phút.
Bao vây
Thí dụ : The famous singer has been set upon by her fans .
Cô ca sĩ nổi tiếng đã bị bao vây bởi các người hâm mộ cô.
Set out
Khởi hành, lên đường
Thí dụ : We have to set out early tomorrow to avoid the storm .
Chúng ta phải khởi hành sớm ngày mai để hạn chế bão.
Làm sáng tỏ
Thí dụ : We required her to set out the rumor .
Chúng tôi yêu cầu cô ấy làm sáng tỏ lời đồn đại.
Làm việc gì đó có chủ ý, cố ý, cố ý
Thí dụ : He set out to make the story more seriously .
Anh ta cố tình làm cho câu chuyện trở nên nghiêm trọng hơn.
Set to
Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu … )
Thí dụ : People set to an argument about the presidential election chiến dịch .
Mọi người lao vào một cuộc tranh luận về chiến dịch bầu cử tổng thống.
Set up:
Đạt được, lập được, tạo được, tạo lập, thiết kế .
Thí dụ : She set up new record for the 100 meter in women’s swimming .
Cô ấy đã đạt kỷ lục mới cho 100 mét bơi nữ.
My father set up his own business this year . Bố tôi mở màn tạo lập việc thực hiện kinh doanh thương mại của riêng ông trong năm nay .
Set up for
Làm ra vẻ như
Thí dụ : He tries to set up for a gentleman .
Anh ấy cố làm ra vẻ như một quý ông.