9213 nghĩa là gì

Việc sử dụng các con số làm mật mã tình yêu sẽ giúp mối quan hệ của hai bên trở nên thú vị và đặc biệt hơn. Sau đây là tổng hợp ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, 520, 530, 9420, 1314 là gì vậy? Cùng theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn về ý nghĩa từng con số nhé!

520, 530, 9420, 1314 là gì520, 530, 9420, 1314 là gìNội dung chính

Việc sử dụng các con số làm mật mã tình yêu sẽ giúp mối quan hệ của hai bên trở nên thú vị và đặc biệt hơn. Sau đây là tổng hợp ý nghĩa các con số trong tiếng Trung, 520, 530, 9420, 1314 là gì vậy? Cùng theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn về ý nghĩa từng con số nhé!I. Nguồn gốc của việc dùng mật mã các con số trong tiếng TrungII. Ý nghĩa các con số trong mật mã tình yêuII. Ý nghĩa các con số khác trong tiếng TrungVideo liên quan

I. Nguồn gốc của việc dùng mật mã các con số trong tiếng Trung

Bạn đang đọc: 9213 nghĩa là gì

Chữ Hán là kiểu chữ tượng hình có nhiều nét ghép lại nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ tiên tiến, nhiều bạn trẻ thích dùng giọng nói hoặc số lượng mật mã trong tiếng Trung để gửi tin nhắn trò chuyện với bè bạn, người thương .

Đặc biệt, để nói lời ngọt ngào, tình cảm, người dùng hay sử dụng các con số để thể hiện sự tế nhị, hàm ý. Các dãy số có cách đọc gần giống một cụm từ nào đó sẽ được sử dụng để làm mật mã.

9213 nghĩa là gì

II. Ý nghĩa các con số trong mật mã tình yêu

1. 520 là gì vậy?

520 có nghĩa là Anh yêu em hay Em yêu anh, đây là một trong các con số trong mật mã tình yêu được các bạn trẻ ưa chuộng sử dụng để thể hiện tình cảm của mình với một ai đó. Bạn cũng có thể sử dụng số 521 để thay thế 520.

520 là gì vậy?520 là gì ?520 đọc trong tiếng Trung là wũ èr líng còn 521 được đọc là wũ èr yī gần giống với wõ ài nĩ ( 我爱你 ) – Anh yêu em / Em yêu anh .

2. 530 là gì vậy?

530 là con số mật mã có nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh. 530 trong tiếng Trung đọc là wũ sān líng gần giống với wõ xiãng nĩ (我想你) – Anh nhớ em/ Em nhớ anh.

3. 9420 là gì vậy?

9420 được đọc là jiũ sì èr líng, gần giống với Jiù shì ài nĩ (就是爱你 – Chính là yêu em). Vì vậy, từ 9420 chính là mật mã có ý nghĩa là Chính là yêu em.

4. 1314 là gì vậy?

Để thề hẹn với người bạn yêu thương, bạn hoàn toàn có thể gửi cho người đó dãy số 1314 .1314 là gì vậy?1314 là gì ?

1314 trong tiếng Trung được đọc là yīsān yīsì, gần giống với từ yīshēng yīshì (一生一世 ) có nghĩa là Trọn đời trọn kiếp.

5. 930 là gì vậy?

930 được sử dụng để nói nỗi nhớ của mình với người mình yêu, được đọc là jiũ sān líng tượng tự cách đọc hão xiãng nĩ (好想你) có nghĩa là Nhớ anh/ Nhớ em.

6. 9277 là gì vậy?

9277 là một trong các mật mã tình yêu được sử dụng phổ biến, con số này có nghĩa là Thích hôn.

Bởi vì 9277 có cách đọc là jiũ èr qīqī đồng âm với cách đọc của từ Yêu và Hôn 就爱亲亲 ( jiù ài qīn qīn ) .

7. 555 là gì vậy?

555 có cách đọc là wũwũwũ gần giống với cách đọc của từ 呜呜呜 (wū wū wū) có nghĩa là Hu hu hu. Là mật mã bạn có thể gửi kèm icon mặt mếu cho người thương để thể hiện cảm xúc của mình.

555 là gì vậy?555 là gì ?

8. 8084 là gì vậy?

Bạn có thể gọi bạn gái của mình với mật mã 8084 với ý nghĩa là Em yêu.

Khác với các số lượng được nói ở trên, 8084 không có phiên âm tiếng Trung giống câu từ nào cả. Con số 8084 có cách viết gần giống với chữ BABY, là cách gọi thân thiện dành cho người bạn yêu .

9. 9213 là gì vậy?

9213 là cách thể hiện của câu Yêu em cả đời. Bởi vì, 9213 được đọc là jiũ èr yī sān, gần giống với Zhōngài yīshēng (钟爱一生).

10. 910 là gì vậy?

Để chứng minh và khẳng định người đó là duy nhất, bạn hoàn toàn có thể sử số lượng 910 để gửi cho người đó .

910 được đọc là jiũ yī líng, khi đọc lái sẽ gần giống với cách đọc của 就依你 Jiù yī nĩ. Nên 910 có nghĩa là Chính là em.

11. 886 là gì vậy?

Để chào tạm biệt ai đó, bạn có thể gửi cho người đó dãy số 886. Bởi vì 886 được phiên âm là bā bā liù gần giống với cách đọc của từ 拜拜啦 (bài bài lā) với ý nghĩa là Tạm biệt.

886 là gì vậy?886 là gì ?

12. 837 là gì vậy?

837 là một cách nói đáng yêu của từ Đừng giận, nếu vô tình bạn khiến đối phương giận dỗi. 837 có cách đọc trong tiếng Trung là bā sān qī, tương tự cách đọc bié shēngqì của từ 别生气.

13. 920 là gì vậy?

Nếu bạn muốn tỏ tình một ai đó, bạn có thể sử dụng con số 920 với ý nghĩa Chỉ yêu em.

Vì 920 có cách đọc jiũ èr líng, gần giống với 就爱你 ( phiên âm là Jiù ài nĩ ) .

14. 9494 là gì vậy?

9494 được phiên âm là jiũ sì jiũ sì gần giống cách phiên âm jiù shì jiù shì của từ 就是就是. Nên 9494 được sử dụng với ý nghĩa là Đúng vậy, đúng vậy.

15. 88 là gì vậy?

Số 88 tương tự với 886, đều có ý nghĩa là Tạm biệt.

88 có phiên âm là bā bā, tương tự như với cách phiên âm của từ 拜拜 là bài bài .

16. 81176 là gì vậy?

Với ý nghĩa là Bên nhau, còn số 81176 cũng được các cặp đôi thườn
g xuyên sử dụng.

Trong đó, 88176 có cách đọc là bā yīyī qī liù, đọc lái đi một chút ít sẽ thành Zài yī qĩ le ( 在一起了 ) với ý nghĩa bên nhau .

17. 7456 là gì

Khi người đó làm bạn bực mình, bạn có thể gửi cho họ con số 7456. Bởi vì, 7456 có cách đọc trong tiếng Trung là qī sì wũ liù, gần giống với cách đọc của từ 气死我啦 (qì sĩ wõ lā) với ý nghĩa Tức chết đi được.

18. 502 là gì vậy?

Khi người yêu gửi bạn dòng tin với con số 502 thì bạn nên chuẩn bị tinh thần cho một món quà cực lớn đi, bạn sắp làm bố rồi đó. 502 trong tiếng Trung có nghĩa là Em có thai rồi, là một đứa con trai! (我怀孕了,是个男孩!). Nguồn gốc của mật mã này là do cách đọc đồng âm, trong đó 5 = 我 (tôi), 0 = 怀孕了 (có thai rồi), 2 = 儿 (con trai).

19. Các số còn lại

910 có nghĩa là Chính là em – có cách đọc lái gần giống với Jiù yī nĩ (就依你).2014 có nghĩa là Yêu em mãi có cách đọc lái gần giống với ài nĩ yí shì (爱你一世).8013 lcó nghĩa à Bên em cả đời có cách đọc lái gần giống với bàn nĩ yīshēng (伴你一生).81176 có nghĩa là Bên nhau có cách đọc lái gần giống với zài yīqĩle (在一起了).9213 có nghĩa là Yêu em cả đời có cách đọc lái gần giống với Zhōngài yīshēng (钟爱一生).9240 có nghĩalà Yêu nhất là em có cách đọc lái gần giống với Zuì ài shì nĩ (最爱是你).902535 có nghĩa là Mong em yêu em và nhớ em có cách đọc lái gần giống với Qiú nĩ ài wõ xiãng wõ (求你爱我想我).

20. Ý nghĩa các số từ 0 đến 9SốÝ nghĩaTiếng Trung0Bạn, em你1Muốn要2Yêu爱3Nhớ, sinh (lợi lộc)想, 生4Đời người, thế gian世5Tôi, anh我6Lộc禄, 牛7Hôn亲8Phát, bên cạnh, ôm发, 抱9Vĩnh cửu就, 久

II. Ý nghĩa các con số khác trong tiếng Trung

1. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 0Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung065Tha thứ cho tôi

原谅我yuánliàng Wõ096Bạn tìm tôi你找我nĩ zhão Wõ098Anh đi đi你走吧nĩ zõu ba02825Em có yêu tôi không ?你爱不爱我nĩ ài bù ài wõ0437Mày là đồ thần kinh你是神经nĩ shì shénjīng04527Em là vợ anh你是我爱妻nĩ shì wõ ài qī04535Em có nhớ tôi không ?你是否想我nĩ shìfõu xiãng wõ04551Em là duy nhất với anh你是我唯一nĩ shì Wõ wéiyī0456Em là của tôi你是我的nĩ shì Wõ de0457Em là vợ anh你是我妻nĩ shì Wõqī

2. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 1Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung1314Trọn đời trọn kiếp

一生一世yīshēng yīshì1711Một lòng một dạ一心一意yīxīnyīyì1920Vẫn luôn yêu em依旧爱你yījiù ài nĩ1930Vẫn luôn nhớ em依旧想你yījiù xiãng nĩ1314920Trọn đời trọn kiếp chỉ yêu mình em一生一世就爱你yīshēng yīshì jiù ài nĩ1392010Trọn đời chỉ yêu mình em一生就爱你一个yīshēng jiù ài nĩ yīgè

3. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 2Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung200Yêu em quá

爱你哦Ài nĩ o230Yêu em chết đi được爱死你ài sĩ nĩ246Đói chết đi được饿死了è sĩle282Đói không饿不饿è bù è2037Đau lòng vì em为你伤心wèi nĩ shāngxīn20110Yêu em 110 năm爱你一百一十年ài nĩ yībãi yīshí nián20184Yêu em trọn đời爱你一辈子ài nĩ yībèizi20609Yêu em mãi mãi爱你到永久ài nĩ dào yõngjiũ

4. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 3Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung300Nhớ em quá

想你哦Xiãng nĩ o360Nhớ em想念你xiãngniàn nĩ3013Nhớ em cả đời想你一生xiãng nĩ yī shēng3399Lâu dài vĩnh cửu长长久久chángcháng jiũjiũ

5. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 4Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung48Đúng rồi

是吧Shì ba460Nhớ em想念你Xiãngniàn nĩ4456Vội vàng trở lại速速回来Sù sù huílái4980Chỉ có vì em只有为你Zhĩyõu wéi nĩ440295Cám ơn em đã yêu anh谢谢你爱过我Xièxiè nĩ àiguò Wõ447735Nghĩ về em từng giây từng phút时时刻刻想我Shí shíkè kè xiãng Wõ

6. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 5Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung507680Anh nhất định sẽ tán đổ em

我一定要追你Wõ yīdìng yào zhuī nĩ510Anh có ý với em我依你Wõ yī nĩ51020Anh tất yếu yêu em我依然爱你Wõ yīrán ài nĩ51095Anh muốn em gả cho anh我要你嫁我Wõ yào nĩ jià Wõ51396Tôi muốn đi ngủ我要睡觉了Wõ yào shuìjiàole514Không có ý gì无意思Wú yìsi515206Anh không yêu em nữa rồi我已不爱你了Wõ yĩ bù ài nĩle. 518420A nh cả đời yêu em我一辈子爱你Wõ yībèizi ài nĩ520Anh yêu em我爱你Wõ ài nĩ5201314Anh yêu em trọn đời trọn kiếp我爱你一生一世Wõ ài nĩ yīshēng yīshì52094Anh yêu em đến chết我爱你到死Wõ ài nĩ dào sĩ521Anh nguyện ý我愿意Wõ yuànyì52306Anh yêu em rồi我爱上你了Wõ ài shàng nĩle5240Người anh yêu là em我爱是你Wõ ài shì nĩ52460Anh yêu em chết mất我爱死你了Wõ ài sĩ nĩle5260Anh thầm yêu em我暗恋你Wõ ànliàn nĩ530Anh nhớ em我想你

Wõ xiãng nĩ5366Anh muốn nói chuyện

Ý Nghĩa Số 86 Có Ý Nghĩa Gì, Hút Tài Lộc Nhờ Chơi Sim Số Đẹp Đuôi 86

我想聊聊Wõ xiãng liáo liáo5376Em tức giận rồi我生气了Wõ shēngqìle53719Anh đã nặng tình rồi我深情依旧Wõ shēnqíng yījiù53770Anh muốn hôn em我想亲亲你Wõ xiãng qīn qīn nĩ53782Anh tâm trạng không tốt我心情不好Wõ xīnqíng bù hão53880Anh muốn ôm em我想抱抱你Wõ xiãng bào bào nĩ53980Em muốn đánh anh我想揍扁你Wõ xiãng zòu biãn nĩ540086Em là bạn gái của anh我是你女朋友Wõ shì nĩ nũ péngyõu5406Em là của anh我是你的Wõ shì nĩ de5420Anh chỉ yêu em我只爱你Wõ zhĩ ài nĩ54335Không có việc gì thì nghĩ đến em无事想想我Wú shì xiãng xiãng Wõ543720Anh yêu em thật lòng我是真心爱你Wõ shì zhēnxīn ài nĩ54430Anh khi nào cũng nghĩ đến em我时时想你Wõ shíshí xiãng nĩ5452830Không có lúc nào là không nhớ đến em无时无刻不想你Wúshíwúkè bùxiãng nĩ. 546A nh thua rồi我输了Wõ shūle5460Anh nhớ em我思念你Wõ sīniàn nĩ5490Anh đi tìm em我去找你Wõ qù zhão nĩ54920Anh luôn yêu em我始终爱你Wõ shĩzhōng ài nĩ555Hu Hu Hu呜呜呜Wū wū wū55646Anh buồn đến chết mất我无聊死了Wõ wúliáo sĩ le5620Anh rất yêu em我很爱你Wõ hěn ài nĩ5360Em nhớ anh我想念你Wõ xiãngniàn nĩ5630Em rất nhớ anh我很想你Wõ hěn xiãng nĩ564335Lúc nào buồn nhớ đến em无聊时想想我Wúliáo shí xiãng xiãng Wõ570Em giận anh我气你Wõ qì nĩ57350Anh chỉ chăm sóc đến em我只在乎你Wõ zhĩ zàihū nĩ57386Anh đi làm rồi我去上班了Wõ qù shàngbānle57410Tim anh thuộc về em我心属于你Wõ xīn shũyú nĩ58Chúc ngủ ngon晚安Wãnān
584520Anh thề là anh yêu em我发誓我爱你Wõ fāshì Wõ ài nĩ586Anh không đến我不来Wõ bù lái587Anh xin lỗi我抱歉Wõ bàoqiàn5871Anh không để tâm / phật ý我不介意Wõ bù jièyì59240Người anh yêu nhất là em我最爱是你Wõ zuì ài shì nĩ59420Anh chỉ yêu em我就是爱你Wõ jiùshì ài nĩ59520Anh mãi mãi yêu em我永远爱你Wõ yõngyuãn ài nĩ596Anh đi đây我走了Wõ zõule517230Anh đã yêu em mất rồi我已经爱上你Wõ yĩjīng ài shàng nĩ5170Anh muốn lấy em我要娶你Wõ yào qũ nĩ5209484Em yêu anh đúng là ngốc我爱你就是白痴Wõ ài nĩ jiùshì báichī

7. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 6Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung609Mãi mãi

到永久Dào yõngjiũ6868Chuồn thôi溜吧溜吧liū ba liū ba687Xin lỗi对不起duìbùqĩ6699Thuận buồm xuôi gió顺顺利利shùn shùnlì lì

8. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 7Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung70345Xin em hãy tin anh请你相信我Qĩng nĩ xiāngxìn Wõ706Dậy đi

起来吧qĩlái ba7087Xin em đừng đi请你别走qĩng nĩ bié zõu721Hôn em亲爱你qīnài nĩ7319Vĩnh cửu lâu bền hơn天长地久tiānchángdìjiũ740Chọc tức em气死你qì sĩ nĩ756Hôn anh đi亲我啦qīn Wõ la770880Hôn em ôm em亲亲你抱抱你qīn qīn nĩ bào bào nĩ

9. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 8Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung8006Mặc kệ anh đấy

不理你了bù lĩ nĩle8013Bên em trọn đời伴你一生bàn nĩ yīshēng8074Chọc tức anh把你气死bã nĩ qì sĩ8084Bé yêu825Đừng yêu anh别爱我bié ài Wõ865Đừng làm tôi bực别惹我bié rě Wõ88Tạm biệt898Chia tay đi分手吧fēnshõu

10. Ý nghĩa các số bắt đầu bằng số 9Số mật mãÝ nghĩaTiếng Trung910Nghe theo em hết

就依你Jiù yī nĩ9089Xin em đừng đi求你别走qiú nĩ bié zõu918Cố lên加油吧jiāyóu ba920Chỉ yêu em就爱你jiù ài nĩ9240Yêu em nhất最爱是你zuì ài shì nĩ930Nhớ em quá好想你hão xiãng nĩ93110Rất muốn gặp em好想见见你hão xiãngjiàn jiàn nĩ95Cứu tôi救我jiù Wõ987Xin lỗi

对不起

duìbùqĩ

Xem thêm:

Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong phong thủy, ngũ hànhChing Chong là gì vậy? Nguồn gốc, ý nghĩa của từ Ching Chong Ding DongEXP là gì vậy? Ý nghĩa EXP trong game và các lĩnh vực khácTemplate là gì vậy? Top 5 trang cung cấp template thiết kế website

Trên đây là phần giải đáp vướng mắc 520, 530, 9420, 1314 là gì và ý nghĩa các số lượng khác trong tiếng Trung. Nếu có ích hãy san sẻ bài viết để mọi người cùng tìm hiểu thêm và nếu có vướng mắc hãy để lại thông tin bên dưới phản hồi để mình tương hỗ nhé !

Video liên quan

0 Shares
Share
Tweet
Pin