bão trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.

A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm.

bão trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

jw2019

Bạn đang đọc: bão trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Đổ bộ vào vị trí gần khu phi quân sự giữa hai miền Nam Bắc Việt Nam khi chính là một cơn bão mạnh, Harriet đã khiến cho Chiến tranh Việt Nam bị gián đoạn đáng kể.

Striking near the demilitarized zone between North and South Vietnam as a powerful typhoon, Harriet caused significant disruptions to the Vietnam War.

WikiMatrix

Cơn bão tạo ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu chưa thì tạo ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ.

The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage.

WikiMatrix

Vào ngày 19 tháng 6, NDRRMC báo cáo rằng có ba người đã chết vì mưa gió do bão Gaemi.

On June 19, the NDRRMC reported that 3 people had died from monsoonal rains enhanced by Gaemi .

WikiMatrix

Tại Hàn Quốc, Rusa thực hiện chết ít nhất 233 người, trở thành cơn bão chết chóc số 1 trong hơn 43 năm ở quốc gia này đồng thời gây thiệt hại lên tới 2,4 tỉ USD.

In South Korea, Rusa killed at least 233 people, making it the deadliest typhoon there in over 43 years, and caused $4.2 billion in damage.

WikiMatrix

Sau khi thực hiện mát, các pha khoáng mới cũng sẽ bão hòa , sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit , và granit.

Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite.

WikiMatrix

Lượng mưa , và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp – một khu vực dài áp suất chưa khí thấp – đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có.

Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system.

WikiMatrix

Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn , sắc nét, đôi khi được gọi chính là mắt lỗ kim.

While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye.

WikiMatrix

Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, chưa khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0.

At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum.

WikiMatrix

Các tác động của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6.

The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13.

WikiMatrix

Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.

I noticed’em chopping’branches when we were driving in, for the hurricane.

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ biết chính là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này… nhưng có một cơn bão rất nhiều lớn đang tới , mẹ phải làm việc.

I know I was gonna try and make it home this weekend… but we got a real big storm coming, and Mama’s gotta work.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.

All they harvested that year was a patch of turnips which had somehow weathered the storms.

LDS

Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang.

So fueled by that ambition, he returned to the state legislature.

ted2019

Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành “Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới”, trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý , Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó chính là Odette.

During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette.

WikiMatrix

Sau khi di chuyển qua vùng Đông Nam Louisiana , eo Breton, cơn bão đổ bộ lần thứ ba gần biên giới Louisiana–Mississippi với vận tốc gió 120 dặm/giờ (190 km/giờ), vẫn ở cường độ bão cấp 3.

After moving over southeastern Louisiana and Breton Sound, it made its third landfall near the Louisiana–Mississippi border with 120 mph (190 km/h) sustained winds, still at Category 3 intensity.

WikiMatrix

Năm 1950, Văn phòng cảnh báo bão Miami bắt đầu chuẩn bị các bài báo tóm tắt mùa bão hàng năm.

In 1950, the Miami Hurricane Warning Office began to prepare the annual hurricane season summary articles.

WikiMatrix

Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.

We lost our entire electrical grid because of an ice storm when the temperatures were, in the dead of winter in Quebec, minus 20 to minus 30.

ted2019

Sư phụ, trận bão tuyết này đến từ đâu?

Master, where did this blizzard come from ?

QED

Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà đã được cất trên hòn đá mới đứng vững.

After a severe storm, only the house built on the rock-mass survives.

jw2019

Vào lúc này, dòng đối lưu sâu xung quanh Leslie đã tăng lên rất nhiều và bão đã hình thành mắt tầng thấp rõ nét.

At that time, deep convection surrounding Leslie had immensely improved and a well-defined low-level eye had developed.

WikiMatrix

Phải, đó là hầm tránh bão.

Yes, the hurricane cellar.

OpenSubtitles2018. v3

Ở lưu vực Đại Tây Dương, NOAA cura Hoa Kỳ phân loại các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới tương tự như các cơn bão nhiệt đới, dựa trên gió bề mặt bền vững tối đa.

In the Atlantic Basin, the United States NOAA classifies subtropical cyclones similarly to their tropical cousins, based on maximum sustained surface winds .

WikiMatrix

Nó có nguy cơ đạt đã được trạng thái bão nhiệt đới vào khoảng 1200 UTC ngày 28 tháng 7 trong khi trung tâm của nó nằm ở phía tây Tampa.

It likely attained tropical storm status at around 1200 UTC on July 28 while its center was situated west of Tampa.

WikiMatrix

Điều này có thể đã được chữa trị chỉ bằng cách thay đổi hàm lượng chất béo trong chế độ ăn, chẳng hạn như đến từ chất béo bão hòa sang chất béo không bão hòa đa, và, nếu kiên trì, chỉ bằng cách hạ thấp tỷ lệ ketogen.

This can be treated by changes to the fat content of the diet, such as from saturated fats towards polyunsaturated fats, and if persistent, by lowering the ketogenic ratio.

WikiMatrix

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin