Các mẫu câu có từ 'biến thái' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Biến thái?

A pervert ?

2. Biến thái.

It’s used!

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'biến thái' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Các mẫu câu có từ ‘biến thái’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. Đồ biến thái!

Pervert !

4. Đồ biến thái

Fucking Jesus freak .

5. Nó… biến thái.

Do you remember my briefing, Shona ?

6. một kẻ biến thái

A mutant

7. Cậu là đồ biến thái!

You pervert !

8. Ông là thằng biến thái.

You are a nasty little creep .

9. Hai người đúng là biến thái.

By Mak Chang, do you mean the intestines ?

10. Vậy ra cậu là một kẻ biến thái?

So you’re a pervert .

11. Nhưng một linh mục cho những kẻ biến thái

As the priest for confused perverts …

12. Ấu trùng ăn các noãn hoàng và biến thái.

Humans eat forbidden and dirty food .

13. Bao gồm ” Con điếm quỷ quái ” và ” Thằng biến thái. “

Including ” Evil Bitch ” and ” Sick Bastard. ”

14. Yoko, hãy xưng tội với linh mục biến thái đi nào

Yoko, confess to this pervert priest .

15. Mình là kẻ biến thái chứ không phải kẻ giả mạo!

I’m a pervert but not a phoney !

16. Đó là tên biến thái đã quay phim tôi tối qua.

That’s the pervert who filmed me last night .

17. Hsuen, trả lời tôi, là nó từ đó biến thái tình dục?

Hsuen, answer me, is it from that sex pervert ?

18. Anh ta chịu trách nhiệm bán hàng và có chút biến thái.

He is in charge of sales and is a bit perverted.

19. Còn khẳng định mình không phải là kẻ biến thái như vậy.

You said that I was ungrateful .

20. Ngay lúc đó tôi đã trơ thành một kẻ biến thái thực sự.

That was the moment that I became a real pervert .

21. Những kẻ rác rưởi, điên loạn, biến thái và dốt nát đến đáng sợ.

The filth, deranged and twisted and just ignorant enough to be serious .

22. Và giờ thì đừng làm phiền nữa, đóng cửa lại giùm, thằng biến thái.

So unless you want mop-up duty, close the door, pervert .

23. Mình không biết nhưng ngay cả một kẻ biến thái thì cũng có tuổi thơ.

I don’t know but even a pervert has a life history .

24. Ta sẽ phong hiệp sĩ cho bất kỳ người nào kết liễu tên biến thái đó.

I’d knight the man that put an end to that deviant’s life .

25. Và rõ ràng, anh ta là kẻ lập dị thích những bộ truyện tranh biến thái.

So evidently, he’s a vinyl hipster who loves fetish manga .

26. Một vài loài và chi có sự phân bổ rất rộng với các biến thái rất nhỏ.

Some species and genera had a very wide distribution with only minor variations .

27. Mấy cái vỏ chó chết rớt ra từ cái súng điện biến thái của anh lúc anh bắn.

All the cartridge crap that comes outta your gay little taser when you fire it .

28. Anh ấy rất bốc đồng, đễ nổi giận và có chút biến thái, cậu luôn cãi nhau với Haruhiro.

He is brash, impulsive, and somewhat perverted, which leads him to constantly arguing with Haruhiro .

29. Giai điệu đầu tiên trong giai điệu đầu tiên tiếng Quan thoại bằng tiếng Mandarin gọi biến thái disrespectful Miss.

First tone in Mandarin first tone in Mandarin call metamorphosis disrespectful Miss .

30. Cuộc nghiên cứu này sẽ không bao giờ được xem như khoa học nghiêm túc, và cậu sẽ bị gán mác kẻ biến thái.

This study will never be seen as serious science, and you will be labeled a pervert .

31. Demetrius L. Eudell, “Từ phương thức sản xuất đến phương thức tự động hóa: Sự biến thái đen của câu hỏi lao động của Sylvia Wynter”.

Demetrius L. Eudell, ” From Mode of Production to Mode of Auto-Institution : Sylvia Wynter’s Black Metamorphosis of the Labor Question ” .

32. Trứng được đẻ và những con nòng nọc phát triển nhanh chóng khi chúng phải đạt đến biến thái hoàn toàn trước khi nước bốc hơi hết.

Eggs are laid and the tadpoles grow rapidly as they must reach metamorphosis before the water evaporates .

33. Kaori thực ra rất nhạy cảm và dễ ghen, cô thường đánh Ryo bằng một cái búa khổng lồ mỗi khi anh ấy làm gì đó biến thái hay hám gái.

However, Kaori is very susceptible and jealous, often hitting Ryo with a giant hammer when he does something perverted .

34. Tuy nhiên, riêng loài ếch Hochstetter đẻ trứng của nó trong các ao hồ nông và có nòng nọc sinh sống tự do, mặc dù chúng không bơi hay kiếm ăn quá xa nơi nở ra, trước khi biến thái thành ếch trưởng thành.

However, Hochstetter’s frog lays its eggs in shallow ponds and has free-living tadpoles, although they do not swim far from the place of hatching, or even feed, before metamorphosing into adult frogs .

35. Hầu hết tất cả các dạng biến thái đều là những kẻ săn mồi hoạt động, săn chủ yếu cá và cúc đá; một vài ít, chẳng hạn như Globidens, có răng cùn, hình cầu, chuyên dụng cho việc nghiền nát vỏ nhuyễn thể.

Virtually all forms were active predators of fish and ammonites ; a few, such as Globidens, had blunt, spherical teeth, specialized for crushing mollusk shells .

0 Shares
Share
Tweet
Pin