Các mẫu câu có từ 'brave' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. You’re brave.

Ngươi rất gan góc .

2. Brave Beginnings.

Gốc có bạnh.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'brave' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Các mẫu câu có từ ‘brave’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. Brave man.

Một người can đảm và mạnh mẽ .

4. You’re not brave.

Ngươi không hề quả cảm đâu .

5. Adventurous, brave, creative.

( Adventurous, Brave, Creative ) Mạo hiểm, quả cảm, phát minh sáng tạo .

6. He was brave.

Anh ấy đã rất gan góc .

7. Are you brave?

Con có dũng mãnh không ?

8. That was brave.

Rất quả cảm đó .

9. Brash, yet brave.

Hỗn xược, nhưng gan góc .

10. 7 A Brave Man

7 Một người can đảm và mạnh mẽ

11. Don’t do anything brave.

Đừng làm gì liều lĩnh đấy

12. All those brave, old dreams.

Với những tham vọng tốt đẹp rất lâu rồi .

13. Brave Sir Robin, you go.

Hiệp sĩ Robin Dũng Cảm, ông đi đi .

14. He was brave in battles.

Anh chiến đấu rất gan góc .

15. Too brave and you’re cruel.

Quá gan góc thì sẽ tàn khốc .

16. You are a very brave mouse.

Ngươi là một con chuột dũng mãnh .

17. Saddle up, my good, brave knights!

Lên ngựa đi, hỡi những hiệp sĩ có tài năng, quả cảm của ta !

18. I have # brave thanes with me

Ta có # dũng sĩ cùng đi

19. It was so brave of you.

Anh thật gan góc .

20. General Zhang is intelligent and brave.

Trương tướng quân trí dũng song toàn .

21. I do admire a brave woman.

Tôi thực sự khâm phục một người phụ nữ quả cảm .

22. But he was loyal and brave.

Nhưng ông ấy là người cương trực và dũng mãnh

23. The oppressed rescued by brave knights

Những chiến binh quả cảm đã cứu vớt những người bị áp bức ,

24. You have a brave wife, Frank.

Anh có một người vợ rất dũng mãnh, Frank .

25. He was very brave, your brother.

Anh trai của ngài rất gan góc .

26. Brave Lions, kings of the jungle!

Các Sư Tử dũng mãnh, những đại lâm vương !

27. Well, one or two brave souls.

Ồ, một hay hai tâm hồn dũng mãnh .

28. You were a very brave Siamese.

Em là tay lái hai bạn trẻ cực kỳ dũng mãnh .

29. Your mom was a brave woman.

Mẹ cô là một người phụ nữ gan góc .

30. A brave and uncomfortable labour of love.”

Một việc làm của tình yêu quả cảm và không tự do. ”

31. That was a brave thing you did.

Anh đã làm một việc quả cảm .

32. ” He’s a brave fellow, ” said a woman.

” He’sa quả cảm đồng nghiệp, ” một người phụ nữ .

33. Are you brave enough to be vulnerable?

Bạn có đủ dũng khí để cho mình được yếu ớt ?

34. The cougar screams insults and is brave.

Con báo gầm lời xúc phạm một phương pháp can đảm và mạnh mẽ .

35. A brave arm makes a short sword long.

Một cánh tay rắn chắc lê dài một thanh kiếm ngắn .

36. I can train you into a brave soldier.

Tôi hoàn toàn có thể giảng dạy cô thành một chiến sỹ dũng mãnh .

37. How brave they’ll all think me at home!

Làm thế nào dũng mãnh nhưng toàn bộ họ sẽ nghĩ rằng tôi ở nhà !

38. My Minister of Finance, identify these brave warriors.

Thượng thư bộ công, hãy xác lập danh tính những người lính gan góc này .

39. In truth, Peter was a brave, bold man.

Thật ra, Phi-e-rơ là người gan góc, dạn dĩ .

40. You have to be very brave, my love.

Anh phải quả cảm lắm, tình yêu của em .

41. So he would know how a brave man dies.

Và ông ta biết cái chết oanh liệt thế nào

42. If you’re brave enough, you can control your fate.

Nếu anh gan góc thì hoàn toàn có thể lèo lái được định mệnh chứ .

43. We’ll see how brave you are in the Coliseum.

Để coi ở Đại Hý Trường mi can đảm và mạnh mẽ cỡ nào .

44. Be brave and upright that God may love thee.

Để can đảm và mạnh mẽ và hiên ngang rồi Chúa sẽ yêu dấu ta .

45. Our brave and dutiful officials will quell the rebellion

Nhưng nhờ có những công thần không ngại gian khó bình định phản loạn .

46. Stepping in front of that bus was pretty brave.

Anh dũng lắm mới bước ra trước xe buýt như vậy .

47. I wish my generals were as brave as you.

Ta ước gì những tướng lĩnh của ta cũng quả cảm được như cháu .

48. Not every man’s brave enough to wear a corset.

Không phải thằng đàn ông nào cũng đủ dũng khí mặc áo nịt đâu nhé .

49. This is brave new territory we’re venturing into here.

Đây đúng là lãnh vực mới mà ta đang lao vào vào đấy .

50. Oh, you’re so plucky and brave and ripe and ready.

Ngươi rất quả cảm và can đảm và mạnh mẽ và chín chắn và sẵn lòng

51. You are brave, Sir Knight, but the fight is mine.

Mi rất dũng mãnh, ngài Hiệp sĩ, nhưng ta đã thắng rồi .

52. ” He was not afraid to die O, Brave Sir Robin

♫ Ông không hề sợ chết Hỡi Hiệp sĩ quả cảm Robin ♫

53. The Canarii called the island Tamarán (“Land of the Brave“).

Những dân cư Canarii gọi là hòn hòn đảo Tamarán hoặc vùng đất của những người dũng mãnh .

54. Simba, being brave doesn’t mean you go looking for trouble.

Simba, trở nên dũng mãnh không có nghĩa là đi tìm kiếm rắc rối .

55. How brave you are to be alone in the woods.

Một cô gái gan góc, một mình trong khu rừng này .

56. That’s mighty brave talk, Shanghai, with 20 men behind you.

Huênh hoang quá, Shanghai, với 20 người đằng sau ông .

57. I now understand that you are kind, compassionate, brave, and funny.

Giờ tớ nhận ra cậu rất tốt bụng, yêu thương, dũng mãnh, và vui tươi nữa .

58. There are big brave balls, and there are little faggot balls.

Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không

59. ” Yes, Brave Sir Robin turned about And gallantly he chickened out

♫ Phải, Hiệp sĩ Robin Dũng Cảm quay sống lưng Và hiên ngang co giò bỏ chạy ♫

60. ” Bravely taking to his feet He beat a very brave retreat

♫ Dũng cảm co giò Ông gan góc rút lui gan góc ♫

61. Our brave men and women have gone to prepare for war.

Những người quả cảm đã đi chuẩn bị sẵn sàng cho đại chiến .

62. And guess who was the first brave soul to sign up.

Và đoán xem linh hồn quả cảm nào đã đăng kí tiên phong .

63. Taking the role of a handsome man is certainly a brave choice.

Nhận vai diễn một người đàn ông đẹp trai quả là một sự lựa chọn mạo hiểm .

64. Mike reveals himself to be Nedley, an ally from Among the Brave.

Mike bật mý bí hiểm của anh ất cho Nedley, là bạn liên minh từ Among the brave .

65. General, it takes a brave man to stand up to a president.

Tướng quân, phải là một người gan góc mới dám chống lại một Tổng thống .

66. It would have saved me three brave men killed and two wounded.

Nếu vậy thì tôi đã không mất ba chiến sỹ quả cảm và bị thương hai người .

67. There was no shortage of brave men in the Colombian National Police.

Cảnh Sát Quốc Gia Colombia không thiếu người gan góc .

68. It’s to be held up and admired, as are these brave men.

Nó sẽ được gìn giữ và thán phục, giống như những người đàn ông gan góc đó .

69. I know one thing… you are indeed a proud and brave warrior.

Tôi biết một điều … rằng anh thật sự là một chiến binh tự hào và dũng mãnh .

70. Sky’s silver spear has wounded untold numbers of our brave Qin warriors.

Ngân thương của Trường Thiên Đại Hiệp … đã hạ rất nhiều binh sĩ Đại Tần …

71. The Artois Hound is an energetic dog that is brave and loyal.

Chó săn Artois là một con chó tràn trề nguồn năng lượng, dũng mãnh và trung thành với chủ .

72. This Padre and his brave companions have delivered me from the pirates’clutches.

Đức Cha đây và những người bạn can đảm và mạnh mẽ của ổng đã cứu tôi khỏi hang ổ của bọn hải tặc .

73. Brave soldiers of Persia, we have been deceived into attacking this holy city!

Các binh lính Ba Tư can đảm và mạnh mẽ, tất cả chúng ta đã bị lừa khi tiến công thành phố thánh này .

74. His Grace is very fair and handsome and as brave as a lion.

Bệ hạ rất công minh và anh tuấn và dũng mãnh như sư tử .

75. This glory could be yours if you are brave enough to forge peace.

Vinh quang này hoàn toàn có thể là của ông nếu ông đủ bản lĩnh để bịa ra hòa ước .

76. We are better off for the service rendered by this brave and selfless leader .

Chúng tôi được hưởng điều tốt đẹp nhờ vào dịch vụ cung ứng bởi nhà chỉ huy gan góc và vị tha này .

77. And there, Broomhilda shall remain. Unless a hero arises brave enough to save her.

Và Broomhilda mãi bị giam giữ, trừ khi có một vị anh hùng đủ can đảm và mạnh mẽ để cứu nàng .

78. I know it would take a brave woman to defy him, knowing the consequences.

Tôi biết sẽ có 1 người phụ nữ dũng mãnh thử thách hắn, biết hậu quả .

79. But other brave mariners cast off their fears and took to the open sea.

Nhưng cũng có những người khác can đảm và mạnh mẽ gạt bỏ sợ hãi giương buồm ra tận đại dương bát ngát .

80. I’m the man who catches the poor souls brave enough to try to escape.

Tôi là người bắt những kẻ tội nghiệp có đủ dũng khí để cố bỏ trốn .

0 Shares
Share
Tweet
Pin