Các mẫu câu có từ 'century' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. The 20th century, especially, has not been a century of peace.

Thế kỷ 20 đặc biệt quan trọng là một thế kỷ chưa hề có tự do .

2. It is a group of three 15th-century mausoleums, restored in the 19th century.

Đây là một nhóm ba lăng mộ thế kỷ 15, được phục hồi vào thế kỷ 19.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'century' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Các mẫu câu có từ ‘century’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. Atakebune, 16th century coastal battleships.

Atakebune, Tàu chiến cận bờ thế kỉ 16 .

4. OJ: Trial of the Century.

Đây là. vụ án oan sai xuyên thế kỷ .

5. Bloodguilt in the 20th Century

Mang nợ máu trong thế kỷ 20

6. It’s Goddamn twentieth century affectations.

Ba cái thứ phong thái chết tiệt từ hồi thế kỷ 20 rồi .

7. Welcome to the 21st century

Chào mừng tới thế kỷ 21 .

8. The islands became more self-consciously Greek as the 19th century, the century of romantic nationalism, neared.

Các hòn đảo trở nên có ý thức Hy Lạp hơn từ thế kỷ 19, thế kỷ của chủ nghĩa dân tộc bản địa lãng mạn .

9. In the 19th century and early 20th century, unwanted gas was usually burned off at oil fields.

Thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, khí dư thường được đốt cháy tại những mỏ dầu .

10. It was used by ranchers, fishermen, and smugglers during the 19th century and into the 20th century.

Hòn đảo được dùng bởi những chủ trang trại, ngư dân, và những kẻ buôn lậu trong thế kỷ 19 và vào thế kỷ 20 .

11. That’s the understatement of the century.

Câu nói giảm nói tránh của thế kỉ đấy .

12. The Codex Alexandrinus, 5th century C.E.

Bản Codex Alexandrinus, thế kỷ 5 công nguyên

13. ” India: The next 21st- century power. “

” India, cường quốc kế tiếp của thể kỉ 21. ”

14. Two classics of 20th century literature.

Hai siêu phẩm văn học của thế kỷ 20 .

15. The Dutch in the Seventeenth Century.

Người Hà Lan đã tới đây vào thế kỷ XVII .

16. In the 16th century Goes declined.

Trong thế kỷ 16 Goes suy thoái và khủng hoảng .

17. The fifteenth century Château de Sazeirat.

Lâu đài thế kỷ 15 Sazeirat .

18. It’s a great 19th century moment.

Đó là một khoảnh khác tuyệt vời của thế kỷ XIX .

19. Jehovah’s Witnesses in the Twentieth Century

Nhân-chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi

20. You’re, like, a century behind everyone.

Ông thật là cổ lỗ sĩ .

21. Polyphony, in use since the 12th century, became increasingly elaborate with highly independent voices throughout the 14th century.

Nhạc phức điệu, khởi đầu dùng từ thế kỷ 12, được chau truốt hơn với những lời nói độc lập cao trong suốt thể kỷ 14 .

22. You’ re, like, a century behind everyone

Ông đó, cứ như, tụt hậu sau mọi người cả một thế kỉ

23. It’s recognizably 19th century in its roots.

Nó ghi nhận có từ thế kỉ 19 trong cội nguồn .

24. There’s nothing from this century on here.

Toàn mấy bài cổ lỗ sĩ .

25. The Portuguese began to trade with Timor by the early 16th century and colonised it throughout the mid-century.

Người Bồ Đào Nha khởi đầu kinh doanh với dân cư ở hòn đảo Timor đầu thế kỷ 16 và chiếm nó làm thuộc địa vào giữa thế kỷ 16 .

26. The nineteenth century château de La Quennevacherie.

Lâu đài thế kỷ 19 La Quennevacherie .

27. A 16th-century coin depicting Henry VIII

Một đồng tiền của thể kỷ 16 khắc hình Vua Henry VIII

28. They’re the materials of the last century.

Chúng là những vật tư của thể kỉ trước .

29. In the 20th century, Pluto was discovered.

Tuy vậy, vào thế kỷ XX, Sao Diêm Vương ( Pluto ) đã được mày mò ra .

30. The UN predicts the rate of population ageing in the 21st century will exceed that of the previous century.

Liên Hiệp Quốc Dự kiến tỷ suất lão hóa dân số trong thế kỷ XXI sẽ vượt mức thế kỷ trước .

31. First-century Jerusalem ‘burned like the furnace’

Thành Giê-ru-sa-lem “ cháy như lò lửa ” vào thế kỷ thứ nhất

32. What conditions did first-century Christians face?

Các Fan Hâm mộ vào thế kỷ thứ nhất đương đầu với những khó khăn vất vả nào ?

33. The seventeenth-century chateau of Souverain-Moulin.

Lâu đài thế kỷ 17 Souverain-Moulin .

34. Le Monde’s 100 Books of the Century

100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde

35. Once a century earthquake rattles East Coast

Trận động đất Open mỗi thế kỷ một lần làm chấn động Bờ Đông

36. The 21st century is a digital book.

Thế kỷ 21 là 1 cuốn sách kỹ thuật số .

37. Jonah lived in the ninth century B.C.E.

Giô-na sống vào thế kỷ thứ chín TCN .

38. Legal studies advanced during the 12th century.

Nghiên cứu luật học văn minh trong thế kỉ 12 .

39. Triune Buddhist godhead, c. 12th century C.E.

Thần Phật Đà Tam Vị Nhất Thể, khoảng chừng thế kỷ 12 công nguyên

40. As early as the 14th century, English law compelled innkeepers and landlords to exhibit signs from the late 14th-century.

Ngay từ thế kỷ 14, pháp luật Anh đã buộc những chủ nhà trọ và chủ đất phải tọa lạc những biển hiệu từ cuối
thế kỷ 14 .

41. During the 19th century, the Dutch possessions and hegemony were expanded, reaching their greatest territorial extent in the early 20th century.

Trong thế kỷ 19, sự chiếm hữu và quyền bá chủ của Hà Lan được lan rộng ra, đạt được size chủ quyền lãnh thổ lớn nhất mà họ từng có vào đầu thế kỷ 20 .

42. Get a cell, join the 21st century. Ooh.

Mua cái điện thoại thông minh đi, cho kịp thời đại .

43. By the fourth century B.C.E., Edom lay desolate.

Đến thế kỷ thứ tư TCN, nước Ê-đôm bị hoang vu .

44. Born in another century, Forced to modern times.

Sinh vào thế kỉ khác, hiện đại hoá .

45. The city’s economy developed from drift mining for coal in the late 19th century and agriculture in the early 20th century.

Nền kinh tế tài chính của thành phố tăng trưởng từ khai khoáng than đá cuối thế kỷ 19 và ngành nông nghiệp đầu thế kỷ 20 .

46. Ephesus was completely abandoned by the 15th century.

Ephesus ở đầu cuối đã trọn vẹn bị bỏ rơi trong thế kỷ 15 .

47. The stone tower of an 18th-century windmill.

Tháp đá thế kỷ 18 của một cối xay gió .

48. First-century Roman taxation would not go away.

Chế độ thuế khóa của La Mã trong thế kỷ thứ nhất không hề biến hóa .

49. A fifteenth-century house known as “le Monastère”.

Nhà thế kỷ 15 ” le Monastère ” .

50. This technique was perfected in 13th century Venice.

Kỹ thuật này đã được hoàn thành xong vào thế kỷ 13 ở Vênidơ .

51. A nineteenth-century bridge over the river Authie.

Cây cầu thế kỷ 19 bắc qua sông Authie .

52. Poland – Poland has four unique units, the 17th-century Musketeer, the 17th-century Pikeman, the Winged Hussar and the Light Rider.

Ba Lan – Ba Lan có bốn đơn vị chức năng quân đặc trưng gồm lính ngự lâm thế kỷ 17, lính cầm thương thế kỷ 17, khinh kỵ binh có cánh ( Winged Hussar ) và khinh kỵ binh ( Light Rider ) .

53. This commenced in the mid 15th century and gained momentum in the 16th century, reaching its peak in the Baroque period.

Điều này mở màn vào giữa thế kỷ 15 và đã đạt được đà trong thế kỷ 16, đạt đỉnh điểm vào thời kỳ Baroque .

54. The first of these was the 9th-century Baghdad observatory built during the time of the Abbasid caliph al-Ma’mun, though the most famous were the 13th-century Maragheh observatory, 15th-century Ulugh Beg Observatory.

Cơ sở tiên phong là đài quan trắc Baghdad ở thế kỷ thứ 9, được thiết kế xây dựng vào thời al-Ma ‘ mun của Nhà Abbas, mặc dầu cơ sở nổi tiếng nhất là đài quan trắc Maragheh ( thế kỷ 13 ) và đài quan trắc Ulugh Beg ( thế kỷ 15 ) .

55. John Guy also scored his first Test century.

J.Schoter miêu tả khoa học tiên phong năm .

56. They look like they’re about a century apart.

Trông họ giống như xa nhau cả thế kỷ vậy .

57. The first-century Pharisees were another intolerant group.

Những người Pha-ri-si trong thế kỷ thứ nhất là một nhóm không khoan dung khác .

58. It’s a name of a 17th century courtesan.

Đó là tên của một gái giang hồ thế kỷ thứ 17 .

59. In the 19th century world to its knees.

Trong thế kỷ 19 quốc tế dậm chân tại chỗ

60. How firmly did first-century Christians trust Jehovah?

Các Fan Hâm mộ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất đã an toàn và đáng tin cậy Đức Giê-hô-va một cách cương quyết đến độ nào ?

61. Russian explorers first visited during the 17th century.

Một nhà thám hiểm người Nga là người tiên phong ghé thăm hòn hòn đảo vào thế kỷ 17 .

62. A product of late 20th-century genetic engineering.

Một loại sản phẩm của công nghệ tiên tiến gen cuối thế kỷ 20 .

63. In confirmation, during the 19th century archaeologist A.

Để xác nhận điều này, vào thế kỷ 19, nhà khảo cổ học A .

64. The 7th century saw a struggle for hegemony between Northumbria and Mercia, which in the 8th century gave way to Mercian preeminence.

Trong thế kỷ VII, diễn ra một cuộc đấu tranh vì quyền bá chủ giữa Northumbria và Mercia, sang thế kỷ VIII thì Mercia chiếm lợi thế .

65. The methods used for the printing and binding of books continued fundamentally unchanged from the 15th century into the early 20th century.

Các chiêu thức được dùng cho in ấn và đóng gáy của cuốn sách về cơ bản là không biến hóa từ thế kỷ 15 cho tới những năm đầu thế kỷ 20 .

66. During the twentieth century, Dutch cuisine and diet changed.

Trong thế kỷ 20, ẩm thực ăn uống Hà Lan và khẩu phần ăn đổi khác .

67. I thought, well, the 20th century, that was brilliant.

Thời hoàng kim ở thế kỷ 20 .

68. In the 18th century Laos became an independent kingdom.

Trong thế kỷ 18, Lào trở thành một vương quốc độc lập .

69. An Arabic translation of the Gospels, tenth century C.E.

Một bản dịch Phúc âm bằng tiếng Ả Rập, thế kỷ 10 CN

70. (2 Timothy 3:13) The 20th century proved that.

( 2 Ti-mô-thê 3 : 13, Tòa Tổng Giám Mục ) Thế kỷ 20 đã vật chứng điều đó .

71. Psychics are flourishing at the close of our century.”

Khoa bói toán quả thông dụng vào tiến trình cuối thế kỷ này ” .

72. Critical response to 21st Century Breakdown was generally positive.

Phản ứng của những nhà phê bình với 21 st Century Breakdown nhìn chung là tích cực .

73. RNG: But the ball got rolling a century before.

John Locke đã khởi nguồn thế kỷ bình thường hoá những việc hành nghề lý luận .

74. Some territories have gained inde
pendence during the 21st century.

Trong thế kỷ XXI, một vài ít chủ quyền lãnh thổ đã giành được độc lập .

75. W was created in the 11th century from VV.

Chữ W được phát minh sáng tạo vào thế kỷ XI tựa vào chữ ghép VV .

76. ” Of this century in France, three names will remain:

” Khi nói về thế kỷ đương đại ở Pháp, ba cái tên đọng lại :

77. The poem was written in the early 14th century.

Thơ được viết bằng tiếng Mông Cổ ở đầu thế kỷ 14 .

78. Further proof comes from fourth-century church historian Eusebius.

Eusebius, sử gia của giáo hội sống vào thế kỷ thứ tư đưa ra một vật chứng khác .

79. I think of it as a 21st-century Buddha.

Tôi coi nó như thể một vị Đức Phật của thế kỉ 21 .

80. □ Who were saved in the first-century “great tribulation”?

□ Ai được cứu thoát qua “ hoạn-nạn lớn ” vào thế kỷ thứ nhất ?

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin