Các mẫu câu có từ 'freedom' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. Freedom Abused

Lạm dụng sự tự do

2. Defending Religious Freedom

Bênh Vực Tự Do Tôn Giáo

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'freedom' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Các mẫu câu có từ ‘freedom’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. Freedom from the drudgery of every day life… freedom as abstract ideal.

Tự do thoát khỏi kiếp sống bần hàn … tự do như trong trí tưởng tượng .

4. To ensure this, freedom of expression and freedom of the press are essential. “

Để có được điều đó, hầu hết phải có tự do bộc lộ và tự do báo chí truyền thông. ”

5. The political freedom for which our forebearers fought is meaningless without economic freedom.

sẽ là không có ý nghĩa nếu không có tự do kinh tế tài chính .

6. And freedom for all!

Và tự do cho tổng thể mọi người

7. The Zimbabwean government is accused of suppressing freedom of the press and freedom of speech.

nhà nước Zimbabwe đã đàn áp tự do báo chí truyền thông và tự do ngôn luận .

8. Dialing back digital, religious freedom

Tự do tôn giáo, tự do thông tin mạng quay ngược

9. Last night of freedom, eh?

Đêm cuối được tự do ha ?

10. When freedom triumphed over tyranny.

Khi tự do thắng lợi chuyên chế .

11. And they have come to realize that their freedom is inextricably bound to our freedom .

Và họ đã nhận ra rằng tự do của họ gắn bó keo sơn với tự do của tất cả chúng ta .

12. One dictionary says that security is “freedom from danger” or “freedom from fear or anxiety.”

Một cuốn từ điển định nghĩa sự an ổn là “ không có gì làm rối loạn trật tự ” hoặc “ không có gì rình rập đe dọa ” .

13. Freedom of association and assembly.

Tự do lập hội và hội họp .

14. A Wide Road With Little Freedom

Con đường khoảng khoát có ít tự do

15. From every mountainside, let freedom ring !

Hãy để tự do reo vang từ khắp mọi sườn núi !

16. Let us venture forth in freedom

Ta luôn dấn bước can đảm và mạnh mẽ hiên ngang

17. Raise the flag of freedom high!

Hãy giương cao ngọn cờ thắng lợi !

18. 13 True Freedom for the Maya

13 Người Maya thật sự được giải thoát

19. Singapore Tramples on Freedom of Worship

Nước Singapore chà đạp lên quyền tự do tín ngưỡng

20. Terrorizing citizens, putting down freedom fighters.

Khủng bố người dân, vàsát hại các chiến binh giành tự do .

21. Then use your Christian freedom wisely.

Vậy thì hãy tỏ ra khôn ngoan trong việc dùng sự tự do của Fan Hâm mộ đấng Christ .

22. Early production had a number of references to freedom: the White Base was originally “Freedom‘s Fortress”, the Core Fighter was the “Freedom Wing” and the Gunperry was the “Freedom Cruiser”.

Giai đoạn tăng trưởng khởi đầu có nhiều chi tiết cụ thể tương quan tới cụm từ Tự Do : The White Base – Căn Cứ Trắng bắt đầu được đặt tên là Freedom’s Fortress – Pháo Đài Tự Do, chiến đầu tư mạnh Core Fighter thì được gọi là Freedom Wing – Đôi Cánh Tự Do và luân chuyển cơ Gunperry được gọi là Freedom Cruiser – Tuần Dương Tự Do .

23. They demanded freedom of the press, freedom of assembly, written constitutions, arming of the people, and a parliament.

Họ đòi tự do báo chí truyền thông, tự do ngôn luận, vàhiến pháp thành văn, vàlập lực lượng vũ trang nhân dân, vàvà một Quốc hội .

24. To foul our beliefs, trample our freedom.

Để lừa dối lòng tin của tất cả chúng ta, dẫm đạp lên tự do của tất cả chúng ta .

25. Humanity needed to surrender its freedom willingly.

Nhân loại cần tự nguyện giao nộp tự do của họ .

26. Freedom from self-slavery is true liberation!

Tự do khỏi việc tự chịu làm nô lệ là giải phóng thật sự !

27. Their offspring inherited this loss of freedom.

Con cháu của họ thừa kế sự mất mát tự do này .

28. Complete freedom of speech, of the press.

Hoàn toàn tự do ngôn luận, vàtự do báo chí truyền thông .

29. Both of them guarantee freedom of speech.

Cả hai đều bảo vệ quyền tự do ngôn luận cơ mà .

30. No more rights of freedom and democracy

Quyền tự do dân chủ không còn

31. Unlimited freedom would mean anarchy in society.

Tự do vô hạn sẽ gây ra sự hỗn loạn trong xã hội .

32. She challenged Hades Dai for your freedom.

Để đoạt lại huynh, mẫu thân không ngại liều mạng với Đới Diêm Vương .

33. 8 As Christians we enjoy great freedom.

8 Với tư cách là Fan Hâm mộ đấng Christ tất cả chúng ta được hưởng sự tự do lớn lao .

34. Hyper Degrees- of- freedom Robotic Articulated Serpentine.

Robot Dạng Xoắn Khớp Nối Siêu Độ Tự Do .

35. ISSUE Freedom of expression and of press.

VẤN ĐỀ Tự do báo chí truyền thông và ngôn luận .

36. On what must real freedom be based?

Tự-do thật-sự phải căn-cứ trên cái gì ?

37. Humility is freedom from pride or arrogance.

Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc không kiêu căng .

38. Humility involves freedom from arrogance or pride.

Khiêm nhường là không kiêu ngạo hoặc kiêu căng .

39. I offer freedom without consequence or responsibility.

Ta mang đến sự tự do không cần đến hậu quả hay nghĩa vụ và trách nhiệm .

40. So this is not really freedom, right?

Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không ?

41. I can’t bear this lightness, this freedom.

Em không hề chịu đựng nổi sự khinh mạn, vàsự phóng đãng này .

42. Loyal lad- – fighting for his father’s freedom.

Một chú bé rất có hiếu … chiến đấu vì tự do của cha mình .

43. Freedom 1: The freedom to study how the program works, and change it to make it do what you wish.

Tự do tìm hiểu và khám phá cách hoạt động giải trí của chương trình, và tự do sửa đổi nó .

44. And we have National Guardsmen defending our freedom

Và ta có Vệ binh Quốc gia … bảo vệ cho tự do của tất cả chúng ta .

45. Religious freedom is constitutionally provided for in Ireland.

Tự do tôn giáo được pháp luật trong hiến pháp tại Ireland .

46. Blessing’s quest for freedom was no less remarkable.

Hành trình tìm kiếm tự do của chị Blessing cũng không kém đặc biệt quan trọng .

47. Make Good Use of Your God-Given Freedom

Hãy khéo dùng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho bạn

48. Regarding freedom of religion, vàthe Vietnamese government should:

Về Tự do Tôn giáo, chính quyền sở tại Nước Ta cần :

49. Only Jehovah grants the freedom that really counts.

Chỉ có Đức Giê-hô-va ban cho sự tự do có giá trị thật sự .

50. And freedom from persecution from the Khmer Rouge.

Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ – me Đỏ .

51. What better basis for freedom was eventually provided?

Căn bản nào tốt hơn cho sự tự do ở đầu cuối đã được phân phối ?

52. Anarcho-syndicalism is a way of preserving freedom.

Chủ nghĩa công xã vô chính phủ là nền tảng của tự do .

53. I love the freedom of the open prairies.

Ồ, tôi thích tự do của thảo nguyên bát ngát .

54. The glorious work of the Northern freedom fighters.

Công việc vinh quang của các chiến binh tự do phương Bắc .

55. What awaits those who abuse their Christian freedom?

những ai lạm dụng sự tự do của Fan Hâm mộ đấng Christ sẽ gánh chịu hậu quả nào ?

56. What marvelous freedom you can enjoy in the future!

Bạn hoàn toàn có thể hưởng sự tự do tuyệt diệu trong tương lai !

57. Still the emperor does not grant them their freedom.

Tuy vậy Hoàng đế không ban cho ông tước hiệu đó .

58. Real freedom cannot be based on deceptions or lies.

Tự-do thật-sự không hề căn-cứ trên các lời nói dối hoặc lường gạt .

59. We did not enjoy our postwar freedom for long.

Chúng tôi chẳng vui hưởng sự tự do thời hậu chiến được bao lâu .

60. Let freedom ring from the curvaceous slopes of California .

Hãy để tự do reo vang từ các triền dốc mơn mởn ở California .

61. Knights, the gift of freedom is yours by right.

Các kị sĩ, giờ các anh đã trọn vẹn tự do .

62. Let freedom ring from the heightening Alleghenies of Pennsylvania .

Hãy để tự do reo vang từ dãy Alleghenies cao chót vót ở Pennsylvania .

63. As Salome’s bride-price, I ask for his freedom.

Đổi lại cho việc Salome làm dâu, tôi muốn trả tự do cho anh ta .

64. New Freedom has sleeper agents here in the U.S.

Tự do mới có các thành viên ngầm ở khắp nước Mỹ

65. Jesus died to make real freedom possible for us.

Giê-su chịu chết để đem lại tự do thật sự cho tất cả chúng ta .

66. One update is necessary with respect to media freedom.

Cần phải update thêm một điểm tương quan đến tự do báo chí truyền thông .

67. He’ll squirm his way to freedom given the chance.

Nếu có thời cơ, hắn sẽ lẩn như chạch tới tự do .

68. I shall be a champion of freedom and justice.

Phải luôn bênh vực cho tự do và công lý .

69. On it travelers are permitted freedom to please themselves.

Ai đi trên con đường đó được tha hồ làm theo ý mình ưa thích .

70. On the top, the turtles are just enjoying freedom.

Và trên tổng thể, loài rùa thực sự muốn được hưởng sự tự do .

71. There is nobody holding you back from financial freedom.

Không ai kiềm hãm tự do kinh tế tài chính của bạn .

72. Money did not bring freedom from worry or anxiety.”

Tiền bạc không giải thoát được mọi lo lâu hoặc phiền muộn ” .

73. Reverse laws and policies that trample freedom of expression.

Đại hội cần bãi bỏ các luật lệ và chủ trương cản trở tự do ngôn luận .

74. This little fantasy of freedom is all they have.

Chút ảo tượng về tự do là mọi thứ bọn họ có .

75. The freedom to work hard and to better himself.

Tự do thao tác siêng năng để cải tổ đời sống .

76. The Bible, however, offers freedom from such morbid fears.

Tuy vậy, Kinh-thánh giải thoát tất cả chúng ta khỏi các sự sợ hãi ấy .

77. Lost Freedom (Turkish: Kayıp Özgürlük) directed by Umur Hozatlı.

Critical ( Chí mạng ) : Critical được vận dụng từ Thế Hệ II .

78. How about the freedom to walk around during labor ?

Còn việc tự do đi dạo trong khi chuyển dạ thì sao ?

79. * Ball-and-socket joints allow the greatest freedom of movement .

* Khớp nối cầu có đế lõm hỗ trợ hoạt động tự do ở mức tối đa .

80. “No Freedom” is an acoustic ballad, with folk pop influences.

” No Freedom ” là một bản acoustic ballad, với hơi hướng của folk pop .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin