Các mẫu câu có từ 'go away with something' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. Xianglin will go away with you … Tường Lâm cùng ngươi cao bay xa chạy … 2. I don’t want to go away with Carl .

Tôi không muốn đi xa với Carl.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ ‘go away with something’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. “ GO AWAy, và SATAN ! ” “ HỠI SA-TAN, HÃY ĐI CHO KHUẤT MẮT TA ! ” 4. Go away, và buttbrain . Cút đi, đồ óc đậu hũ . 5. Something No Storm Could Wash Away Điều không bão táp nào hoàn toàn có thể cuốn trôi 6. I said go away ! Tôi bảo biến rồi cơ mà ! 7. When’s it go away ? lúc nào thì khỏi hẳn ? 8. ( You ‘ re sure to come away with something you hadn’t planned on buying. ) ( Chắc chắn bạn sẽ ra về với cái gì đó mà vốn không có dự tính mua nó. ) 9. I’ll go buy something to eat . Tôi ra ngoài kiếm cái gì ăn đây . 10. Did you have something against running away ? Bộ anh có gì đó với việc bỏ chạy à ? 11. 10 Something No Storm Could Wash Away 10 Điều không bão táp nào hoàn toàn có thể cuốn trôi 12. … your erection will go away . No cung se xẹp xuong . 13. Science will never go away . Khoa học sẽ không khi nào chết đi . 14. All of you, go away . Tất cả cụi mày, và đi đi . 15. Pain doesn’t go away either . Cơn đau cũng không mất đi . 16. You’ve given away something more precious than life . Ngươi đã bỏ đi 1 thứ đáng quý hơn cả sinh mạng 17. + 36 Send them away, và so that they may go off into the surrounding countryside and villages and buy themselves something to eat. ” + 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn ” . 18. You don’t just go groping away . Cậu không phải mò mẫm như vậy . 19. Kane’ll walk away scat-free, and you’ll go away for life . Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do . 20. You go to Chez Panisse, they give you the red-tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction . Bạn đến nhà hàng quán ăn Chez Panisse, người ta Giao hàng bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó . 21. You go to Chez Panisse, they give you the red – tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction . Bạn đến nhà hàng quán ăn Chez Panisse, người ta ship hàng bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó . 22. You wanna go call some clients or something ? Em muốn đi gọi cho vài người mua không ? 23. His kind, they’ve always got something hidden away somewhere . Người như lão chủ, chúng luôn giấu giếm thứ gì đó . 24. And try to go down doing something good . Rồi nỗ lực trở thành công an trong sáng . 25. They cleared something away from here not minutes ago . Họ quét dọn vài thứ rồi Chỉ vài phút trước thôi . 26. If she did something terrible, something criminal … we would go to the police, right ? Nếu nó làm điều kinh khủng, phạm tội, ta sẽ tới báo công an chứ ? 27. Hurry right away, và no delay, và go today . Chặp trước không đi, chặp nay không đứng, chặp sau không đến . 28. You allowed the elders to send your only daughter away with nowhere to go . Chị gật đầu để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu . 29. This isn’t something you get to walk away from, Frank . Cậu không hề bỏ lỡ các gì mình đã làm thuận tiện như vậy đâu, Frank . 30. No, he’s trying to trap you into giving something away . Không, hắn đang cố bẫy anh để nhè ra thứ gì đó . 31. 8 This “ army ” will “ rot away, và ” molder, like something perishable . 8 “ Cơ-binh ” này sẽ “ tan-tác ”, mục nát, giống như một vật gì dễ bị hủy hoại . 32. All three go through decontamination, but each notes that there was something wrong with the decontamination . Cả ba đi qua phòng khử nhiễm, nhưng cứ mỗi tờ ghi chú rằng có điều gì đó bị trục trặc trong quy trình khử nhiễm . 33. You know, you crack him over the head with something, and I’ll go for his gun . Ông sẽ đập đầu hắn bằng cái gì đó … còn tôi sẽ cướp lấy súng của hắn . 34. You don’t have to go downtown right away . Ai bảo phải vét máng luôn đâu . 35. All you had to do was go away ! Tất cả các gì anh phải làm là bỏ đi ! 36. Then Jesus said to him : ‘ Go away, và Satan ! Chúa Giê-su đáp : ‘ Hỡi Sa-tan, hãy đi cho khuất mắt ta ! 37. Tou got me excited then you go away . Anh làm em hứng lên rồi anh xìu . 38. But he remained faithful, saying : “ Go away, và Satan ! Nhưng ngài một mực giữ sự trung thành với chủ, ngài nói : “ Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra ! 39. First-century Roman taxation would not go away . Chế độ thuế khóa của La Mã trong thế kỷ thứ nhất không hề biến hóa . 40. You said you love me because you wanna take this and go away with her ? Chàng nói yêu quý thiếp là vì lấy cái hộp này cùng nó cao bay xa chạy có phải không ?

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ 'go away with something' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

41. Such unselfish love is something that no storm can wash away.

Tình yêu thương bất vị kỷ đó là điều mà không bão táp nào hoàn toàn có thể cuốn trôi . 42. You stay away from us, or something very bad will happen . Tránh xa nhà tao ra, không thì mày liệu hồn đấy . 43. Colas, go and find something to help get her dry . Colas, đi tìm cái gì để lau khô cho cổ . 44. Vicky, và go upstairs, put on a dress or something nice . Vicky, và lên lầu thay đồ hay thứ gì đó tử tế vào . 45. Go buy yourself something pretty while I’m at work tomorrow . Hãy đi mua gì đó cho anh khi em đi làm vào ngày mai . 46. If I go to a secluded island, he has to go and catch tuna or something Nếu anh đi ra hoang đảo, cậu ấy cũng phải theo để bắt cá ngừ hay gì đó 47. They’re going to make all that stuff go away . Họ sẽ khiến cho tổng thể công dụng phụ đó biến mất . 48. If we get caught, we go away for life . Nếu bị tóm, bọn tôi toi mạng . 49. I’ll go as far away as I can get . Tôi sẽ bỏ đi thật xa như mình hoàn toàn có thể . 50. So, I say something cryptic about the uptick, and I walk away . Rồi anh nói vài thứ bí hiểm về vụ uptick xong thì anh bỏ đi . 51. I can’t even go to the bathroom without him breaking something . Anh còn không hề đi vệ sinh mà nó không làm vỡ thứ gì đó . 52. You want us to go kill something so it’s extra fresh ? Chị muốn bọn tôi đi giết con gì đó sao, nó sẽ tươi lắm phải không ? 53. RW : One night, want to go to a movie or something ? RW : Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không ? 54. Look, try this fucking drone and just please go away . Cửa ra ở đằng đó, làm ơn hãy rời khỏi đây . 55. Go back to what I ran away from, I guess . Chắc là quay về nơi tôi đã bỏ đi . 56. But the anxiety I was feeling would not go away . Nhưng nỗi lo âu tôi cảm thấy không rời khỏi tôi . 57. Sometimes, when he wanted to get away, và he’d go there . Thỉnh thoảng khi muốn lánh đời, ông ấy đến đó . 58. Most stomach aches are n’t dangerous and will go away . Hầu hết các chứng đau dạ dày đều không nguy hại và sẽ chữa lành thôi . 59. If you turn off forwarding, this notice will go away . Nếu bạn tắt chuyển tiếp thì thông tin này sẽ biến mất . 60. To spend your whole life believing in something and have it pulled away . Cả đời tin cậy vào một điều và rồi nó bị cướp mất . 61. You want us to go kill something so it ‘ s extra fresh ? Chị muốn bọn tôi đi giết con gì đó sao, nó sẽ tươi lắm phải không ? 62. Somebody might come say something, the nigga can’t fight, she can’t go . Nếu không biết võ, thì không cho đi 63. When your first officer insists you can’t go on away missions … Khi Phụ tá Thứ nhất của anh khăng khăng cản trở không cho anh đi công tác làm việc … 64. I’m worried this Ferragamo thing is not going to go away . Tôi lo anh vẫn bị lấn cấn vì vụ của Ferragamo . 65. Don’t go rushing away from the study after it is over . Đừng quay quồng bỏ về sau khi học xong . 66. I intended to go as far away from you as possible . Tao tính đi càng xa mày chừng nào càng tốt chừng ấy 67. Go through the business district, stay away from the gangs downtown . Chúng ta sẽ đi xuống khu thương mại, tránh xa mấy băng nhóm ở khu TT . 68. Covering the tragic tune with something different, something radically different . Thay đổi tông điệu buồn … bằng một điều mới mẻ và lạ mắt … … một điều làm biến hóa mọi thứ . 69. Don’t waste your time on such unnecessary things and go do something productive . Đừng có phí thời hạn vào mấy chuyện vô tích sự ! 70. If you wanted to get away, và you should’ve taken something faster than a train . Nếu ngươi muốn chạy trốn ngươi nên dùng thứ gì khác nhanh hơn là tàu hỏa . 71. You’re afraid their tits are gonna go up like the Hindenburg or something . Anh sợ ngực của họ sẽ nổ tung như khí cầu Hindenburg hay gì đó . 72. * Sharp or cramping pains do not go away after 10-15 minutes . * Đau kinh hoàng hoặc đau do chuột rút không hết sau 10-15 phút . 73. I’m coming down with something . Có lẽ anh bị ốm rồi . 74. The question I get most frequently is : How do you make something go viral ? Câu hỏi tôi liên tục nhận được là : Làm sao bạn làm được thứ được Viral đến vậy ? 75. Even the free-swimming feather stars sometimes go through this stage, with the adult eventually breaking away from the stalk . Ngay cả các loài sao lông bơi tự do nhiều lúc cũng trải qua quy trình tiến độ này, và nhưng khi trưởng thành chúng dứt cuống ra . 76. * pulling away from friends or family and losing the desire to go out * xa lánh bè bạn và mái ấm gia đình và không còn hào hứng đi chơi đâu nữa 77. Nausea and vomiting usually go away by 12 to 14 weeks of pregnancy . Chứng buồn nôn và ói thường biến mất sau 12 đến 14 tuần của thai kỳ . 78. And if you give them drugs that are dopamine antagonists, they go away . Và nếu bạn cho họ thuốc kháng dopamine, các mẫu hình sẽ biến mất .

79. I mean, you need this to go away as bad as we do.

Ý tao là mày cần vụ này chìm xuồng cũng như tụi tao . 80. If you want to live hidden away like a church mouse, go ahead ! Nếu anh muốn trốn chui trốn nhủi như một con chuột chũi, thì đi đi !

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin