Cách dùng, phân biệt với Expect

Cấu trúc Looking forward rất nhiều đã được dùng rất nhiều phổ biến trong các lá thứ hoặc các trường hợp trang trọng. Tuy nhiên, cấu trúc này còn đã được dùng trong các trường hợp nào khác nữa không? Cùng 4Life English Center (e4Life.vn) tìm hiểu qua bài đăng sau.

Cấu trúc forward

1. Looking forward là gì ?

Cấu trúc looking forward trong tiếng Anh mang nghĩa là mong đợi vào một điều gì đó cùng với cảm hứng háo hức, hân hoan . Dùng cấu trúc looking forward để diễn đạt cảm hứng, sự chờ đón của bản thân trước một vấn đề, hành vi nào đó .

Bạn đang đọc: Cách dùng, phân biệt với Expect

Ví dụ:

Cách dùng, phân biệt với Expect

I am looking forward to having a great trip to Sapa this spring. (Tôi rất nhiều mong chờ có một chuyến du lịch tuyệt vời tới Sapa vào mùa xuân này.)Linda is looking forward to seeing her new friend this weekend. (Linda rất mong chờ gặp người bạn mới của cô ấy vào cuối tuần này.)

2. Phương Pháp dùng cấu trúc Looking forward trong tiếng Anh

Cấu trúc chung: Looking forward to + V-ing/Noun.Nghĩa: mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì.

Looking forward có cách dùng đơn cử dưới đây :

2.1. Để biểu lộ niềm phấn khởi về chuyện gì đó sắp xảy ra

Ví dụ :

I am looking forward to seeing my old friend again after 5 years. (Tôi rất mong chờ được gặp lại người bạn cũ của mình sau 5 năm.)Min is looking forward to going to Cat Ba on her vacation. (Min rất mong chờ tới Cát Bà vào kỳ nghỉ của cô ấy.)

2.2. Dùng cuối thư

Cấu trúc Looking Forward thường được dùng cuối thư với kỳ vọng sẽ sớm nhận được lời hồi âm hoặc bạn hoàn toàn có thể cũng sẽ sớm gặp lại người đó trong tương lai gần . Ví dụ :

I am looking forward to hearing from you. (Tôi rất mong nhận đã được sự hồi âm từ bạn.)I’m looking forward to seeing you next Monday. (Tôi rất nhiều mong gặp bạn vào thứ 2 tới.)Lưu ý: Khi dùng cấu trúc looking forward trong trường hợp này. các bạn cần xem xét đối tượng, hoàn cảnh có trang trọng hay chưa để dùng hợp lý nhé.

2.3. Dùng trong trường hợp mang tính sang chảnh

Cấu trúc: I look forward to + V-ing.

Ví dụ :

I look forward to joining this meeting. (Tôi rất mong chờ tham gia cuộc họp này.)I look forward to attending her workshop. (Tôi rất nhiều mong chờ tham dự buổi hội thảo của cô ấy.)

Cấu trúc Looking forward

2.4. Mang đặc thù thân thiện hơn

Cấu trúc: I’m looking forward to + V-ing.

Ví dụ :

I’m looking forward to hearing from you soon. (Tôi rất mong nhận đã được hồi âm sớm đến từ bạn.)I’m looking forward to seeing you at my birthday party. (Tôi rất nhiều mong được gặp bạn tại buổi tiệc sinh nhật của mình.)

2.5. Cấu trúc ít tính sang trọng và quý phái hơn

Cấu trúc: Looking forward to + V-ing.

Zalo OA – official account chính Là gì vậy? Phương Pháp tạo một Zalo OA

Ví dụ :

Look forward to seeing you again next week. (Rất mong gặp lại bạn vào tuần tới.)Look forward to visiting your house next Wednesday. (Rất mong tới thăm nhà bạn thứ 4 tuần tới.)

3. Phân biệt Looking forward , Expect

Cấu trúc looking forCũng như cấu trúc looking forward to, expect mang nghĩa chính là mong đợi, kỳ vọng, mong đợi về một điều cũng sẽ tới. Tuy nhiên giữa expect , và looking forward to khác nhau ở mức độ về năng lực xảy ra của vấn đề .

Expect được dùng để diễn tả về nguy cơ một sự việc hay là hành động nào đó có thể xảy ra.Looking forward to diễn tả sự chắc chắn hành động, sự việc ấy cũng sẽ sớm xảy ra ở thực tế.

Ví dụ :

June expects to win the lottery. (June mong anh ta sẽ trúng xổ số.)Hành động trúng xổ số này không chắc chắn, có thể xảy ra hoặc không, nên mọi người dùng expect.I am looking forward to my 18th birthday. (Tôi đang rất nhiều mong đợi sinh nhật tuổi 18 của mình.)Sinh nhật tuổi 18 là một điều chắc chắn có thể xảy ra vì vậy để diễn tả sự mong đợi chúng ta dùng cấu trúc looking forward.

4. Bài tập vận dụng , đáp án

I’m looking forward to (see) _____ her tomorrow.I always look forward to (see) ____ my best friends.I am looking forward to (join) ____ this group.I’m looking forward to (attend) ____ the festival.They’re really looking forward to (eat) ____ out tomorrow.My best friends and I are looking forward to (go) _______ to Sam Son next Sunday.I look forward to (see) ____ my old friend again.We are (look) ____ forward to this tripThao is looking forward to (hear) ______ from you.I look forward to (hear) ____ from you.Look forward to (see)_____ you next Wednesday.I am looking forward to (get) ______ information from you soon.

Đáp án :

SeeingSeeingJoiningAttendingEatingGoingSeeingLookingHearingHearingSeeingGetting

Trên đây là toàn bộ ngữ pháp và bài tập của cấu trúc Looking forward trong tiếng anh. 4Life English Center (e4Life.vn) hy vọng có thể giúp mọi người cung ứng thêm kiến thức ở trên con đường học tiếng anh.

Đánh giá bài đăng

[Total: 1 Average: 5]

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin