Chỉ Số Lym Và Gran Là Gì

Phân tích mô hình Huyết đồ đầy đủ không phải chính là một Kỹ thuật viên xét nghiệm cũng đã hiểu rõ.Một huyết đồ đầy đủ cần phải biết đã được các chi tiết sau.Bạn đang xem : Gran là gì

– Dòng Hồng cầu :+ Hồng cầu : số lượng, kích thước, hình dạng ( RBC, MCV, MCH, MCHC, RDW, Hồng cầu lưới, Hồng cầu nhân ). + Hb ( Hemoglobin ): Huyết sắc tố.( HB ) + Hct ( Hematocrit ): Thể tích khối hồng cầu.( HCT ) – Dòng Bạch cầu : số lượng, kích thước, hình dạng ( WBC, Bách phân được các loại bạch cầu : Neutrophil, Eosinophil, Basophil, Lymphocyte, Monocyte , và các bạch cầu bất thường khác ) – Dòng Tiểu cầu : số lượng, kích thước, hình dạng .( PLT, MPV )

Ngày nay đa phần dùng những máy nghiên cứu và phân tích huyết học tự động hóa. Có nhiều loại máy khác nhau và cũng cho những thông số kỹ thuật khác nhau ( 8, 18, 19, 21, … thông số kỹ thuật ). Tuy vậy có máy cho được khá đầy đủ chi tiết cụ thể những chỉ số về tế bào máu, có máy thì không. Một điều chưa hề thiếu là dù khảo sát , phân tích huyết học ở trên máy nào thì cũng phải cần làm một phết máu ngoại vi ở trên lame kính, mọi nghi vấn trên một huyết đồ do máy nghiên cứu , và phân tích huyết học cũng sẽ đã được kiểm tra bởi một Bác sĩ chuyên khoa Huyết học hoặc một kỹ thuật viên có nhiều kinh nghiệm tay nghề chỉ bằng cách nghiên cứu lại lame máu ở trên kính hiển vi trước khi trả hiệu quả nhất xét nghiệm cho bác sĩ điều trị .

Ở đây xin đã được giới thiệu 18 thông số trên máy Mindray – BC3200 :

Bạn đang đọc: Chỉ Số Lym Và Gran Là Gì

Chỉ Số Lym Và Gran Là Gì

*

1.WBC : – Là số lượng Bạch cầu. – Trị số bình thường chính là : 4 – 10 x 109/L ( ở người lớn ). + Giảm Bạch cầu : Bạch cầu + Tăng nhanh Bạch cầu : Bạch cầu > 10 x 109/L. 2.Lymph# : – Số lượng Bạch cầu Lympho tuyệt đối. – Trị số bình thường là : 1 – 4 x 109/L ( ở người lớn ). + Giảm : Lymphocyte + Tăng nhanh : Lymphocyte > 4 x 109/L

3.Gran# : – Là số lượng bạch cầu hạt trung tính ( Neutrophil ) tuyệt đối. – Trị số bình thường 1,7 – 7 x 109/L ( ở người lớn ). + Tăng mạnh : Neutrophil > 7 x 109/L + Giảm: Neutrophil 4.Mid# : – Là các loại Bạch cầu ít gặp ở máu ngoại vi như Monocyte, Eosinophil, Basophil, Bạch cầu bất thường … – Trị số bình thường : Eosinophil : 0,05 – 0,5 x 109/L, Basophil : 0,01 – 0,05 x 109/L, Monocyte : 0,1 – 1 x 109/L, Bạch cầu bất thường : 0 5.Lymph% : – Số lượng Bạch cầu Lympho tương đối. – Trị số bình thường chính là 25 – 35 % ( ở người lớn ). 6.Mid% : – Là loại Bạch cầu ít gặp ở máu ngoại vi như Monocyte, Eosinophil, Basophil, Bạch cầu bất thường … – Trị số bình thường : Monocyte từ 2 – 6 % ; Eosinophil đến từ 2 – 4 %, Basophil : 0 – 1 %, các bạch cầu bất thường : 0%. 7.Gran% : – Là số lượng bạch cầu hạt trung tính ( Neutrophil ) tương đối. – Trị số bình thường 65 – 75% ( ở người lớn ). 8.HGB : – Là lượng huyết sắc tố trong Hồng cầu ( Hemoglobin ).

Mua Muối Sữa Tắm Trắng Spa Abonne Spa Milk Salt, Muối Sữa Tắm Trắng Spa A Bonne Túi (350G)

Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa College Và Graduate School Là Gì

– Trị số bình thường là : 120 – 160 g/L 9.RBC : – Là số lượng Hồng cầu. – Trị số bình thường là : 3,8 – 5,5 x 1012/L 10.HCT : – Là thể tích khối Hồng cầu ( Hematocrit ). – Trị số bình thường là : 0,37 – 0,47 L/L ( với nữ ) và 40 – 54 L/L ( ở nam ). 11.MCV : – Là thể tích hồng cầu trung bình. – Trị số bình thường là : 80 – 100 fl. Là Hồng cầu bình thể tích + Giảm : MVC + Tăng nhanh : MCV > 100fl. Là Đại Hồng cầu 12.MCH : – Là số lượng Hemoglobim (trung bình trong một hồng cầu. – Trị số bình thường là : 27 – 32 pg ( Hồng cầu đẳng sắc ) + Giảm : MCH + Tăng : MCH > 32 pg. ( ít gặp )– Trị số thông thường chính là : 120 – 160 g / L – Là số lượng Hồng cầu. – Trị số thông thường là : 3,8 – 5,5 x 1012 / L 10. HCT : – Là thể tích khối Hồng cầu ( Hematocrit ). – Trị số thông thường là : 0,37 – 0,47 L / L ( với nữ ) , 40 – 54 L / L ( ở nam ). – Là thể tích hồng cầu trung bình. – Trị số thông thường chính là : 80 – 100 fl. Là Hồng cầu bình thể tích + Giảm : MVC + Tăng mạnh : MCV > 100 fl. Là Đại Hồng cầu – Là số lượng Hemoglobim ( trung bình trong một hồng cầu. – Trị số thông thường chính là : 27 – 32 pg ( Hồng cầu đẳng sắc ) + Giảm : MCH + Tăng nhanh : MCH > 32 pg. ( ít gặp )*13.MCHC : – Là nồng độ Hemoglobin ( Hb ) trung bình trong một hồng cầu. – Trị số bình thường chính là : 320 – 360 g/L + Giảm : MCHC + Tăng nhanh : MCHC > 360 g/L ( ít gặp ) 14.RDW-CV : – Là tỷ lệ khác biệt về kích thước giữa các hồng cầu. – Trị số bình thường chính là 10 – 15 %. + RDC-CV > 15% : sự phân bố giữa các quần thể hồng cầu có sự khác biệt lớn về kích thước ( to, nhỏ không đều ) 15.RDW-SD : – Ít sử dụng thông số này 16.PLT : – Là số lượng tiểu cầu. – Trị số bình thường chính là : 150 – 400 x 109/L. + Giảm : chỉ khi tiểu cầu + Tăng mạnh : Tiểu cầu > 400 x 109/L 17.MPV : – Là thể tích trung bình của tiểu cầu. Trị số bình thường là 7 – 10fL. 18.PDW : – Tỷ lệ khác biệt về kích thước giữa các tiểu cầu ( ít sử dụng thông số này ).– Là nồng độ Hemoglobin ( Hb ) trung bình trong một hồng cầu. – Trị số thông thường là : 320 – 360 g / L + Giảm : MCHC + Tăng nhanh : MCHC > 360 g / L ( ít gặp ) – Là tỷ suất độc lạ về size giữa những hồng cầu. – Trị số thông thường chính là 10 – 15 %. + RDC-CV > 15 % : sự phân bổ giữa những quần thể hồng cầu có sự độc lạ lớn về kích cỡ ( to, nhỏ chưa đều ) – Ít sử dụng thông số kỹ thuật này – Là số lượng tiểu cầu. – Trị số thông thường là : 150 – 400 x 109 / L. + Giảm : chỉ khi tiểu cầu + Tăng mạnh : Tiểu cầu > 400 x 109 / L – Là thể tích trung bình của tiểu cầu. Trị số thông thường chính là 7 – 10 fL. – Tỷ lệ độc lạ về kích cỡ giữa những tiểu cầu ( ít sử dụng thông số kỹ thuật này ) .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin