chửi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”

He says he spent many years “chewin’ and cussin.’”

chửi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

LDS

Bạn đang đọc: chửi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.

Shocking numbers of children are being violently battered and verbally or sexually abused by their own parents.

jw2019

Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).

Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4.

jw2019

1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự.

A guy who follows the rules may lash out once, but to do it again, he’d need similar provocation.

OpenSubtitles2018. v3

Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.

When I married, my husband and I moved to an area where cursing, drunkenness, and smoking were the norm.

jw2019

Đừng chửi thề, tôi là người trả tiền đấy.

Don’t swear, I’m paying you.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.

They celebrated a change in attitude towards non-white Britons, but railed against our restless school system that does not value collective identity, unlike that offered by Sidney Poitier’s careful tutelage.

ted2019

Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.

Once, while Beryl and I were visiting the residents of a large housing estate, a group of children began shouting insults and throwing stones at us.

jw2019

Chửi thề không phải chỉ là một phương pháp lựa chọn lời nói.

Swearing is not just a choice of words.

LDS

Hi vọng lần này mẹ sẽ không chửi em.

Hopefully this time Mom won’t boo you.

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em.

For example, “Someone at school is teasing you and calling you names.

LDS

“Vậy tại sao bạn không nói một lời chửi thề xem sao?

“Then why won’t you say one swear word?

LDS

Ông đã đủ kiên tâm nghe bà chửi suốt một ngày cho tới khi túm được một chỗ nói sai làm bà giật mình.

He had the patience to listen to her for a whole day until he caught her in a slip .

Literature

Bà có thể nói lại lần nữa, đừng chửi thề được không?

Can you try one more time without swearing?

OpenSubtitles2018. v3

Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa.

He carries on his loose talk to the point of slander or reviling.

jw2019

“Tôi thậm chí còn chưa bao giờ chửi thề ở chỗ công cộng.”

“I never even swear in public.”

Literature

(b) Chửi rủa là gì, và tại sao một người chửi rủa là đang tự đặt mình vào tình thế nguy hiểm?

(b) What is reviling, and why does a reviler put himself in a dangerous position?

jw2019

mỗi khi nốc rượu vào là chửi bới um sùm lên.

gambling day and night, and mean when he drank.

OpenSubtitles2018. v3

vậy mà không dưng lại bị mắng chửi vô cớ.

I mean, I came over here to check on him and he got all agro on me again.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ không chửi thề hay sử dụng những lời lẽ thô lỗ” (Các Tiêu Chuẩn Phúc m của Tôi).

I will not swear or use crude words” (My Gospel Standards).

LDS

Vì tôi bị người ta mắng chửi đến no luôn.

Because I got severely criticized from people, to the point I got full.

OpenSubtitles2018. v3

Không chửi thề.

No cussing.

OpenSubtitles2018. v3

Ô ô, không cần phải chửi.

Oh my, no need for profanity .

QED

+ 10 Chẳng hạn, Môi-se nói: ‘Hãy hiếu kính cha mẹ’+ và ‘Kẻ nào chửi cha mắng mẹ* phải bị xử tử’.

+ 10 For example, Moses said, ‘Honor your father and your mother,’+ and, ‘Let the one who speaks abusively of* his father or mother be put to death.’

jw2019

Chẳng hạn, Đức Chúa Trời có phán: ‘Hãy hiếu kính cha mẹ’ và ‘Kẻ nào chửi cha mắng mẹ phải bị xử tử’.

“For example, God said, ‘Honor your father and your mother,’ and, ‘Let the one who speaks abusively of his father or mother be put to death.’

jw2019

0 Shares
Share
Tweet
Pin