Credit Card là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Credit CardTiếng Việt Thẻ Tín Dụng

Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Bạn đang đọc: Credit Card là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Credit Card là gì?

Thẻ tín dụng thanh toán là một miếng nhựa hay sắt kẽm kim loại mỏng mảnh hình chữ nhật được phát hành bởi ngân hàng nhà nước hay công ty dịch vụ kinh tế tài chính, được cho phép chủ thẻ vay tiền để thanh toán giao dịch sản phẩm & hàng hóa và dịch vụ với các thương gia đồng ý thẻ để giao dịch thanh toán. Thẻ tín dụng thanh toán áp đặt điều kiện kèm theo rằng chủ thẻ phải trả lại số tiền đã vay, cộng với bất kể khoản lãi suất vay vận dụng nào, cũng như bất kể khoản phí bổ trợ nào đã thỏa thuận hợp tác, vừa đủ trước ngày giao dịch thanh toán hay theo thời hạn. Một ví dụ về thẻ tín dụng thanh toán là Chase Sapphire Reserve .

Credit Card là Thẻ Tín Dụng.Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Credit Card nghĩa là Thẻ Tín Dụng.

Thẻ tín dụng thường tính phí tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR) cao hơn so với các hình thức cho vay tiêu dùng khác. Phí lãi suất đối với bất kỳ số dư chưa thanh toán nào được tính vào thẻ thường được áp dụng khoảng một tháng sau khi thực hiện mua hàng (trừ trường hợp có ưu đãi giới thiệu APR 0% trong một khoảng thời gian đầu tiên sau khi mở tài khoản), trừ khi trước đó chưa thanh toán số dư đã được chuyển từ tháng trước trong trường hợp đó không có thời gian gia hạn cho các khoản phí mới.

Theo luật, các tổ chức phát hành thẻ tín dụng phải đưa ra thời gian gia hạn ít nhất 21 ngày trước khi lãi suất mua hàng có thể bắt đầu tích lũy. Đó là lý do tại sao việc thanh toán số dư trước khi hết thời gian gia hạn là một thông lệ tốt khi có thể. Điều quan trọng là phải hiểu liệu công ty phát hành của bạn có tích lũy lãi suất hàng ngày hay hàng tháng, vì điều này dẫn đến phí lãi cao hơn miễn là số dư chưa được thanh toán. Điều này đặc biệt quan trọng cần biết nếu bạn đang muốn chuyển số dư thẻ tín dụng của mình sang thẻ có lãi suất thấp hơn. Việc chuyển nhầm từ thẻ tích lũy hàng tháng sang thẻ hàng ngày có thể khiến khoản tiết kiệm bị vô hiệu hóa từ mức thấp hơn.

Definition: A credit card is a thin rectangular piece of plastic or metal issued by a bank or financial services company, that allows cardholders to borrow funds with which to pay for goods and services with merchants that accept cards for payment. Credit cards impose the condition that cardholders pay back the borrowed money, plus any applicable interest, as well as any additional agreed-upon charges, either in full by the billing date or over time. An example of a credit card is the Chase Sapphire Reserve.

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Credit Card

Credit Card là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Credit Card là gì? (hay Thẻ Tín Dụng nghĩa là gì?) Định nghĩa Credit Card là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Credit Card / Thẻ Tín Dụng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

0 Shares
Share
Tweet
Pin