Cross Tiếng Việt là gì

Từ: cross /krɔs/

danh từ

cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)

đạo Cơ-đốc

Bạn đang đọc: Cross Tiếng Việt là gì

to follow the cross

Cross Tiếng Việt là gì

theo đạo Cơ-đốc

dấu chữ thập, hình chữ thập

to make a crosslưu lại chữ thập

dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t)

nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan

to bear one’s crosschịu đựng đau khổ

bội tính

the Military Crossbội tinh chiến công

sự tạp giao; vật lai giống

a mule is a cross between a horse and an assla là vật lai giống giữa ngựa và lừa

sự pha tạp

(từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp

tính từ

chéo nhau, vắt ngang

cross linesđường chéo nhau

(thông tục) bực mình, cáu, gắt

to be cross with someonecáu với ai

đối, trái ngược, ngược lại

two cross windshai luồng giá trái ngược

lai, lai giống

a cross breedgiống lai

(từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương

động từ

qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì…) đi ngang qua

to cross the seavượt biên

gạch ngang, gạch chéo, xoá

to cross a chequegạch chéo tờ séc

đặt chéo nhau, bắt chéo

to cross one’s legsbắt chéo chân

gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường)

cưỡi (ngựa)

Xem thêm: Cream dưỡng da nghĩa là gì? Chức năng và tác dụng của Cream đối với da

viết đè lên (một chữ, một trang đã viết)

cản trở, gây trở ngại

to cross someonecản trở aito cross a plangây trở ngại cho một kế hoạch

tạp giao, lai giống (động vật)

to cross a horse with an asslai giống ngựa với lừa

vượt qua, đi qua

gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau

the two roads crosshai con đường gặp nhau

tạp giao, lai giống

làm dấu thánh giá

ngáng trở kế hoạch của ai

Cụm từ / thành ngữthe Crosscây thánh giá của Đức Chúathe Cross of the Legion of HonourBắc đẩu bội tinh hạng nămthe Red Crosshội chữ thập đỏ thành ngữ khácto make one’s crossghi lại chữ thập thay cho chữ ký ( so với người không biết viết )as cross as two stickstức điên lênto cross off ( out )gạch đi, xoá đito cross overđi qua, vượt qua, vượt, ngang quato cross oneself( tôn giáo ) làm dấu chữ thậpto cross one’s fingers ; to keep one’s fingers crossedmóc ngón tay vào nhau để cầu mayto cross one’s mindchợt nảy ra trong ócto cross someone’s hand with a piece of moneycho người nào tiền, thưởng tiền người nàoto cross someone’s pathgặp aito cross the Styx

(xem) Styx

to cross swords( xem ) sword

Từ gần giống across double-cross cross-country crossing cross-road

0 Shares
Share
Tweet
Pin