dầu xoa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Nó vẫn thường vô phòng tôi với một chai dầu xoa em bé.

She used to come to my room with a bottle of baby oil.

dầu xoa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

OpenSubtitles2018. v3

Bạn đang đọc: dầu xoa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Ấn phẩm này như dầu xoa dịu tâm hồn tôi.

It was like a soothing balm for my heart.

jw2019

Vào năm 1950, Wella giới thiệu Koleston, loại dầu xoa tóc đầu tiên được thiết kế để bảo vệ và nuôi dưỡng tóc.

In 1950, Wella introduced Koleston, the first hair balm designed to protect and nourish hair.

WikiMatrix

Thí dụ, những thầy thuốc người Hê-bơ-rơ trong thời Kinh Thánh sử dụng những phương thuốc như dầu, dầu xoa bóp và rượu.

Hebrew physicians in Bible times, for example, used remedies such as oil, balsam, and wine.

jw2019

Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được sử dụng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh.

These “tears,” called gum mastic, have been used to make balsam.

jw2019

Họ cũng đến để nghe những lời của ngài như dầu xoa dịu cho linh hồn phiền lụy của họ (Ma-thi-ơ 4:25; Lu-ca 6: 12-19).

They had also come to hear his words that were as a healing balm to their troubled souls. —Matthew 4:25; Luke 6:12-19.

jw2019

(Thi-thiên 37:29) Lời hứa của Đức Chúa Trời về sự sống vĩnh cửu trong điều kiện thanh bình ngay trên đất quả đúng là dầu xoa dịu vết thương tôi.

(Psalm 37:29) God’s promise of endless life under peaceful conditions here on earth proved to be a real balm for my wounds.

jw2019

Chức tế lễ: “Họ sai lầm cho các ông chức vị “tế lễ”; nếu không cạo đầu và có dầu xoa, các ông không hơn gì một giáo hữu tầm thường nhất.

Priesthood: “They falsely give you the title “priest”; if you take away your tonsure and finger ointment, you do not have anything above the most common lay person.

jw2019

Điều đó giống như dầu được xoa trên chỗ da bị rát!

Why, it is like balm upon an irritated patch of skin!

jw2019

Những lời hứa của Đức Chúa Trời giống như một loại dầu giúp xoa dịu tấm lòng lo âu.

God’s promises act like spiritual balm that soothes our anxious heart.

jw2019

Trong khi ngài dạy dỗ, họ có thể nhận thấy ngài có lòng thương xót hoặc trìu mến đối với họ. Điều này giống như dầu xoa dịu vết thương họ nên ngài đã lôi cuốn được họ đến gần ngài (Ma-thi-ơ 9:35, 36).

As he taught they could sense the pity or tender affection he felt for them; it was like a soothing salve on their wounds that drew them close to him. —Matthew 9:35, 36.

jw2019

Việc xoa dầu lên đầu gây nên cảm giác tươi mát và êm dịu.

Applying olive oil to one’s head is refreshing and soothing.

jw2019

Giúp người đàn ông đó xoa dầu đi!

Come and help this young man put the oil on.

OpenSubtitles2018. v3

Không được chữa trị,* băng bó hay xoa dầu.

—They have not been treated* or bound up or softened with oil.

jw2019

Ngươi, kẻ được xoa dầu thánh, đồ con ả không có tôn giáo.

You, who claim to be anointed by God, you godless bitch.

OpenSubtitles2018. v3

Xoa dầu lên người khách hàng.

Put the oil on the customers.

OpenSubtitles2018. v3

Thay vì thế, họ bắt chước Ê-li-hu và lắng tai nghe với lòng kiên nhẫn, rồi sử dụng Lời Đức Chúa Trời như dầu để xoa dịu họ (Gióp 33:1-3, 7; Gia-cơ 5:13-15).

Rather, like Elihu, they patiently listen to them and then apply the soothing oil of God’s Word.

jw2019

Họ dịu dàng đối với chiên bị thương, băng bó và xoa dầu êm dịu là Lời Đức Chúa Trời để chữa lành.

They handle an injured sheep tenderly, bandaging him and applying the soothing balm of God’s Word.

jw2019

Người ấy hãy mời các trưởng lão+ hội thánh đến, để họ cầu nguyện và nhân danh Đức Giê-hô-va* mà xoa dầu* cho người.

Let him call the elders+ of the congregation to him, and let them pray over him, applying oil to him+ in the name of Jehovah.

jw2019

Người ấy hãy mời các trưởng lão hội thánh đến, để họ cầu nguyện và nhân danh Đức Giê-hô-va mà xoa dầu cho người.

Let him call the elders of the congregation to him, and let them pray over him, applying oil to him in the name of Jehovah.

jw2019

Bài này phản ảnh sự thương xót và thông cảm thật sâu xa, nó giống như xoa dầu êm dịu chữa lành và thấu vào lòng.

This article reflected such a depth of compassion and understanding, it was like an application of soothing, healing balm, right to the heart.

jw2019

+ 12 Vậy họ lên đường đi rao giảng rằng người ta phải ăn năn. + 13 Họ cũng đuổi nhiều quỷ,+ xoa dầu cho nhiều người bệnh và chữa lành họ.

+ 12 Then they set out and preached that people should repent,+ 13 and they expelled many demons+ and greased many sick people with oil and cured them.

jw2019

Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.

At the end of the day, as the children would ready themselves for bed, a skinned knee might be daubed with soothing oil.

jw2019

Ở vùng Trung Đông vào thời Kinh Thánh, đổ và xoa dầu trên đầu một người là dấu hiệu cho thấy người đó được xem trọng, hoặc để chủ nhà bày tỏ lòng hiếu khách.

In the Middle East in Bible times, greasing a person’s head with oil was a sign of favor toward him or an act of hospitality toward a guest.

jw2019

0 Shares
Share
Tweet
Pin