gained tiếng Anh là gì?

gained tiếng Anh chính là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, thí dụ mẫu , và hướng dẫn cách sử dụng gained trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ gained tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm gained tiếng Anh gained (phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang đọc: gained tiếng Anh là gì?

Hình ảnh cho thuật ngữ gained

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

gained tiếng Anh chính là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

gained tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ gained trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết đến từ gained tiếng Anh nghĩa chính là gì.

gain /gein/

* danh từ– lợi, lời; lợi lộc; lợi ích=love of gain+ lòng tham lợi– (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi– sự tăng thêm=a gain to knowlegde+ sự tăng thêm hiểu biết!ill-gotten gains never prosper– (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu

* động từ– thu được, lấy được, giành được, kiếm được=to gain experience+ thu đã được kinh nghiệm=to gain someone’s sympathy+ giành được cảm tình của ai=to gain one’s living+ kiếm sống– đạt tới, tới=to gain the top of a mountain+ tới đỉnh núi=swimmer gains the shopre+ người bơi tới bờ– tăng tốc (tốc độ…); lên (cân…); nhanh (đồng hồ…)=to gain weight+ lên cân, béo ra=watch gains five minutes+ đồng hồ nhanh năm phút!to gain on (upon)– lấn chiếm, lấn vào=sea gains on land+ biễn lấn vào đất liền– tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)– tranh thủ được lòng (ai)=to gain over+ tranh thủ được, giành đã được về phía mình!to gain ground– tiến tới, tiến bộ– (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)

gain
– (Tech) tăng ích, gia lượng; hệ số khuếch đại

gain
– gia lượng, lượng thêm; sự tăng thêm; (lý thuyết trò chơi) sự đã được cuộc
– g. in energy sự tăng năng lượng
– g. perstage sự khuếch đại từng bước
– expected g. (toán kinh tế) lãi kỳ vọng
– feedback g. hệ số phản liên
– information g. sự làm tăng tin
– net g. (lý thuyết trò chơi) thực thu

Thuật ngữ liên quan tới gained

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gained trong tiếng Anh

gained có nghĩa là: gain /gein/* danh từ- lợi, lời; lợi lộc; lợi ích=love of gain+ lòng tham lợi- (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi- sự tăng thêm=a gain to knowlegde+ sự tăng thêm hiểu biết!ill-gotten gains never prosper- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu* động từ- thu được, lấy được, giành được, kiếm được=to gain experience+ thu được kinh nghiệm=to gain someone’s sympathy+ giành được cảm tình của ai=to gain one’s living+ kiếm sống- đạt tới, tới=to gain the top of a mountain+ tới đỉnh núi=swimmer gains the shopre+ người bơi tới bờ- tăng tốc (tốc độ…); lên (cân…); nhanh (đồng hồ…)=to gain weight+ lên cân, béo ra=watch gains five minutes+ đồng hồ nhanh năm phút!to gain on (upon)- lấn chiếm, lấn vào=sea gains on land+ biễn lấn vào đất liền- tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)- tranh thủ đã được lòng (ai)=to gain over+ tranh thủ được, giành đã được về phía mình!to gain ground- tiến tới, tiến bộ- (+ upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)gain- (Tech) tăng ích, gia lượng; hệ số khuếch đạigain- gia lượng, lượng thêm; sự tăng thêm; (lý thuyết trò chơi) sự được cuộc- g. in energy sự tăng năng lượng- g. perstage sự khuếch đại từng bước- expected g. (toán kinh tế) lãi kỳ vọng- feedback g. hệ số phản liên- information g. sự thực hiện tăng tin- net g. (lý thuyết trò chơi) thực thu

Đây là cách dùng gained tiếng Anh. Đây chính là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành đã được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gained tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục đã được cập nhập. Từ Điển Số chính là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

gain /gein/* danh từ- lợi tiếng Anh là gì? lời tiếng Anh là gì? lợi lộc tiếng Anh là gì? lợi ích=love of gain+ lòng tham lợi- (số nhiều) của thu nhập tiếng Anh là gì? của kiếm đã được tiếng Anh chính là gì? tiền lãi- sự tăng thêm=a gain to knowlegde+ sự tăng thêm hiểu biết!ill-gotten gains never prosper- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu* động từ- thu được tiếng Anh là gì? lấy được tiếng Anh chính là gì? giành đã được tiếng Anh chính là gì? kiếm được=to gain experience+ thu được kinh nghiệm=to gain someone’s sympathy+ giành đã được cảm tình của ai=to gain one’s living+ kiếm sống- đạt tới tiếng Anh là gì? tới=to gain the top of a mountain+ tới đỉnh núi=swimmer gains the shopre+ người bơi tới bờ- tăng tốc (tốc độ…) tiếng Anh chính là gì? lên (cân…) tiếng Anh chính là gì? nhanh (đồng hồ…)=to gain weight+ lên cân tiếng Anh chính là gì? béo ra=watch gains five minutes+ đồng hồ nhanh năm phút!to gain on (upon)- lấn chiếm tiếng Anh là gì? lấn vào=sea gains on land+ biễn lấn vào đất liền- tiến sát tiếng Anh chính là gì? đuổi sát (ai tiếng Anh là gì? cái gì)- tranh thủ được lòng (ai)=to gain over+ tranh thủ được tiếng Anh chính là gì? giành được về phía mình!to gain ground- tiến tới tiếng Anh là gì? tiến bộ- (+ upon tiếng Anh là gì? on) lấn chiếm tiếng Anh là gì? đuổi sát tiếng Anh chính là gì? tiến sát (ai tiếng Anh là gì? cái gì)gain- (Tech) tăng ích tiếng Anh là gì? gia lượng tiếng Anh chính là gì? hệ số khuếch đạigain- gia lượng tiếng Anh chính là gì? lượng thêm tiếng Anh chính là gì? sự tăng thêm tiếng Anh là gì? (lý thuyết trò chơi) sự đã được cuộc- g. in energy sự tăng năng lượng- g. perstage sự khuếch đại từng bước- expected g. (toán kinh tế) lãi kỳ vọng- feedback g. hệ số phản liên- information g. sự thực hiện tăng tin- net g. (lý thuyết trò chơi) thực thu

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin