games tiếng Anh là gì vậy?

games tiếng Anh là gì vậy ? Định nghĩa, và khái niệm, lý giải ý nghĩa, và Thí dụ mẫu và hướng dẫn phương pháp dùng games trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ games tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm games tiếng Anh games (phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang đọc: games tiếng Anh là gì vậy?

Hình ảnh cho thuật ngữ games

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Bạn đang đọc: games tiếng Anh là gì vậy?

Định nghĩa – Khái niệm

games tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích phương pháp dùng từ games trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ games tiếng Anh nghĩa là gì vậy.

game /geim/

* danh từ– trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá…)– (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)– (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu– ván (bài, cờ…)=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu– trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!– ý đồ, mưu đồ=to play someone’s game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone’s game+ làm hỏng mưu đồ của ai– thú săn; thịt thú săn=big game+ thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm– con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi=fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một phương pháp chính đáng=forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công– bầy (thiên nga)!to be off one’s game– (thể dục,thể thao) không sung sức!to be ob one’s game– (thể dục,thể thao) sung sức!to fly at higher games– có các tham vọng cao hơn!to have the game in one’s hand– nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu!to play the game– (xem) play!the game is yours– anh thắng cuộc!the game is not worth the candle– việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi!the game is up– việc làm đã thất bại

* động từ– đánh bạc!to game away one’s fortune– thua bạc khánh kiệt

* tính từ– như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng– có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì– bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

game
– trò chơi

Thuật ngữ liên quan tới games

Tóm lại nội dung ý nghĩa của games trong tiếng Anh

games có nghĩa là: game /geim/* danh từ- trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá…)- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)- (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu- ván (bài, cờ…)=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!- ý đồ, mưu đồ=to play someone’s game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone’s game+ làm hỏng mưu đồ của ai- thú săn; thịt thú săn=big game+ thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi=fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một phương pháp chính đáng=forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công- bầy (thiên nga)!to be off one’s game- (thể dục,thể thao) không sung sức!to be ob one’s game- (thể dục,thể thao) sung sức!to fly at higher games- có các tham vọng cao hơn!to have the game in one’s hand- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu!to play the game- (xem) play!the game is yours- anh thắng cuộc!the game is not worth the candle- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi!the game is up- việc làm đã thất bại* động từ- đánh bạc!to game away one’s fortune- thua bạc khánh kiệt* tính từ- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng- có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì- bị bại liệt (chân, tay); què, thọtgame- trò chơi

Đây là phương pháp dùng games tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ games tiếng Anh là gì vậy? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

game /geim/* danh từ- trò chơi (như bóng đá tiếng Anh là gì vậy? quần vợt tiếng Anh là gì vậy? bài lá…)- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)- (số nhiều) cuộc thi điền kinh tiếng Anh là gì vậy? cuộc thi đấu- ván (bài tiếng Anh là gì vậy? cờ…)=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu- trò cười tiếng Anh là gì vậy? chuyện nực cười tiếng Anh là gì vậy? trò đùa tiếng Anh là gì vậy? sự trêu chọc tiếng Anh là gì vậy? sự chế nhạo tiếng Anh là gì vậy? trò láu cá tiếng Anh là gì vậy? mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc tiếng Anh là gì vậy? chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai tiếng Anh là gì vậy? chế nhạo ai tiếng Anh là gì vậy? giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!- ý đồ tiếng Anh là gì vậy? mưu đồ=to play someone’s game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone’s game+ làm hỏng mưu đồ của ai- thú săn tiếng Anh là gì vậy? thịt thú săn=big game+ thú săn lớn (như hổ tiếng Anh là gì vậy? sư tử tiếng Anh là gì vậy? voi)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì vậy?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì vậy? (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn tiếng Anh là gì vậy? mục tiêu nguy hiểm- con vật bị săn tiếng Anh là gì vậy? con vật bị dồn tiếng Anh là gì vậy? người bị theo đuổi tiếng Anh là gì vậy? vật bị theo đuổi=fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một phương pháp chính đáng=forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công- bầy (thiên nga)!to be off one’s game- (thể dục tiếng Anh là gì vậy?thể thao) không sung sức!to be ob one’s game- (thể dục tiếng Anh là gì vậy?thể thao) sung sức!to fly at higher games- có các tham vọng cao hơn!to have the game in one’s hand- nắm chắc thắng lợi trong tay tiếng Anh là gì vậy? làm chủ được cuộc đấu!to play the game- (xem) play!the game is yours- anh thắng cuộc!the game is not worth the candle- việc làm lợi chẳng bõ công tiếng Anh là gì vậy? thu không bù chi!the game is up- việc làm đã thất bại* động từ- đánh bạc!to game away one’s fortune- thua bạc khánh kiệt* tính từ- như gà chọi tiếng Anh là gì vậy? dũng cảm tiếng Anh là gì vậy? anh dũng tiếng Anh là gì vậy? gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng- có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì- bị bại liệt (chân tiếng Anh là gì vậy? tay) tiếng Anh là gì vậy? què tiếng Anh là gì vậy? thọtgame- trò chơi

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin