Một trong các yếu tố giúp bạn hoàn toàn có thể nói tiếng Anh tự nhiên như người bản xứ chính là năng lực sử dụng thành thạo và đúng mực các Family idioms ( thành ngữ tiếng Anh về mái ấm gia đình ). Nếu bạn là người đã có nền tảng ngôn từ Anh chuẩn thì việc nói về mái ấm gia đình và các yếu tố tương quan tới mái ấm gia đình là một chuyện tương đối đơn thuần. Trong bài viết ngày hôm nay, DOL English sẽ giúp các bạn nâng trình thêm một bậc nữa bằng cách ra mắt một số ít family idioms thông dụng và đơn thuần trải qua các câu nói tiếng anh hay về gia đìnhnhé !
Nội dung chính
A. Family idioms về sự giống nhau của các thành viên trong gia đìnhB. Một số Idioms about family về tình cảm giữa các thành viênC.Các Family Idioms khácVideo liên quan
Bạn đang đọc: Get in your blood là gìA. Family idioms về sự giống nhau của các thành viên trong gia đình
Get in your blood là gì
Like father, like son
Ví dụ : I am tall just like my father, and we have the same smile. Like father, like son .
To run in the family
Ví dụ : Heart diseaseruns in my family. I try to have a healthy diet and get plenty of exercises .
To take after someone
Ví dụ : Itake after my father. We both love football and like to work with machine .
The apple doesnt fall far from the tree
Ví dụ : He ended up in becoming a hot-headed person just like his father. I guessthe apple doesnt fall far from the tree .
To be a chip off the old block
Ví dụ : Tiffany is an accomplished pianist just like her mother. Shesa chip off the old block .
To follow in someones footsteps
Ví dụ : He decided tofollow in his fathers footstepsby choosing law instead of medicine for his major .
To be in ones blood
Ví dụ : Lawis in my blood. Im a lawyer, and so is my father, my grandfather, and two of my aunts .
A spitting image of another family member
Ví dụ : She is thespitting image of her mother. They both have blue eyes and dimples . Vậy trải qua các ví dụ trên, DOL đố các bạn Like father like son là gì ? Run in the family là gì ? Hãy comment đáp án bạn biết ở phản hồi phía bên dưới đây nhé !
Bài viết Vocabulary:Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) Phân loại và cách sử dụng
B. Một số Idioms about family về tình cảm giữa các thành viên
To be the apple of ones eye:chỉ ai đó hoặc cái gì đó đẹp hơn tất thảy các thứ khác trong mắt một người;
Ví dụ : Our grandson is the apple of our eye. We absolutely adore him .
To be someones pride and joy:là người khiến người khác vô cùng tự hào và hạnh phúc.
Ví dụ : He retired early to spend time with his kids. Theyre his pride and joy .
Get along with (hoặc get on with):Hợp tính
Ví dụ: I feel unfortunate that I dont get along with my brother
To be one big happy family:là một gia đình hạnh phúc
Ví dụ : From the outside, they seem like one big happy family, but they always fight behind closed doors
To have a falling out with someone:nghĩa là có một sự bất đồng làm hủy hoại mối quan hệ với người đó.
Ví dụ : I had a falling out with my dad a few years ago and we havent spoken to each other since then .
Bad blood:chỉ một mối quan hệ thù ghét/không ưa nhau giữa 2 người.
Ví dụ : You dont see those two talking to each other anymore because they have bad blood with each other .
C.Các Family Idioms khác
Nếu bạn đang tìm kiếm câu vấn đáp cho các câu hỏi như flesh and blood là gì ? black sheep là gì ? thì đừng bỏ lỡ phần kiến thức và kỹ năng ở phía dưới nhé !
The breadwinner:là lao động chính trong nhà, là người kiếm được nhiều tiền nhất.
Ví dụ : I didnt see my father as much as I saw my mother. He was thebreadwinnerof the family and worked long hours .
To wear the pants in a family/To rule the roost: người có quyền lực nhất trong gia đình.
Ví dụ : My mother definitelywears the pantsin the family. My dad only thinks he does . Ví dụ : When we were kids, my oldest sisterruled the roost. She made all the decisions and always told us what to do .
Flesh and blood: máu mủ ruột rà
Ví dụ : I cannot believe hes stealing from us. He is our ownflesh and blood .
The black sheep: là thành viên cá biệt trong gia đình
Ví dụ : He became theblack sheepof the family by getting into jail for murder .
A family man: người đàn ông của gia đình
Ví dụ : He never goes out with his coworkers after work, truly afamily man !
Blood is thicker than water:có nghĩa là mối quan hệ với các thành viên trong gia đình mạnh mẽ và quan trọng hơn mối quan hệ với các người bên ngoài gia đình.
Ví dụ : Of course he is going to side with his sister in this argument. Blood is thicker than water .
To be born with a silver spoon in their mouth:có nghĩa là được sinh ra trong một gia đình giàu có và đặc quyền.
Ví dụ : I wasntborn with a silver spoon in my mouth. I had to work two jobs to put myself through college .
Ở trên chỉ là một số ít các family idioms thông dụng mà bạn nên biết, ngoài các còn rất nhiều nữa mà bạn phải chịu khó học hỏi. DOL kỳ vọng rằng với bài viết thuộc chủ đề nói về mái ấm gia đình bằng tiếng Anh trải qua các thành ngữ ( idiom about family ) ở bên trên, bạn sẽ học được cáchsử dụng thành ngữ một cách thành thạo hơn cũng như mang lại nhiều quyền lợi hơn, giúp bạn vận dụng được vào các dạngbài tiếng anh nói về mái ấm gia đình và tiếp xúc hằng ngày .
Video liên quan