Hand Over là gì và cấu trúc cụm từ Hand Over trong câu Tiếng Anh

Một trong những cụm từ đang được dùng nhiều trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày đó chính là Hand over. Được dùng để chỉ sự trao trả, bàn giao một việc gì đó. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều nhiều người chưa hiểu hết ý nghĩa cũng như phương pháp dùng đến từ hand over là gì vậy? Vì thế, bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức tiếng anh về hand over.

1. Hand Over nghĩa chính là gì vậy?

Hand over có nghĩa là bàn giao, đưa cho, trao trả.

Bạn đang xem: Hand over chính là gì

Bạn đang đọc: Hand Over là gì và cấu trúc cụm từ Hand Over trong câu Tiếng Anh

Hand over đã được phát âm trong tiếng anh theo hai phương pháp như sau:

Theo Anh – Anh: [ hænd ˈəʊvə(r)]

Theo Anh – Mỹ: [ hænd ˈoʊvər]

hand over chính là gì

Hand over là gì vậy?

2. Cấu trúc , phương pháp dùng cụm từ Hand Over

Trong tiếng anh, Hand over đóng vai trò chính là một động từ. Dưới đây chính là những cấu trúc , và phương pháp dùng phổ biến của Hand over:

Tham khảo thêm: Tại sao bệnh ung thư gọi chính là K – Ung thư chính là gì | DNA Medical Technology

Hand over dùng khi bạn giao một người chẳng hạn như tù nhân cho người khác, bạn giao quyền kiểm soát , trách nhiệm đối với họ cho người khác đó

hand over + (to) + someone

Thí dụ:

She leaves and handed over to one of her younger colleagues.Cô ấy rời đi , giao lại cho một đồng nghiệp trẻ tuổi hơn.

Trong trường hợp, và nếu bạn giao một thứ gì cho ai đó, bạn sẽ chuyển nó , giao cho họ trách nhiệm đối phó với một tình huống hoặc vấn đề chi tiết

hand over + something

Thí dụ:

You need to hand over your document before you leave.Bạn cần phải giao tài liệu của mình trước khi rời đi.

Ngoài ra, Hand over còn chỉ hành động giao trách nhiệm về một việc gì đó cho người khác hoặc khoảng thời gian mà điều này xảy ra.

Phân biệt Hand over , Hand out:

Tham khảo thêm: Trí huệ chính là gì vậy?

Trong khi dùng, rất nhiều người dùng cũng sẽ dễ bị nhầm lẫn Hand over , Hand out. Thực chất, hai cụm từ này mang ý nghĩa khác nhau hoàn toàn. Hand out được dùng để cung cấp một cái gì đó cho mỗi người trong số một số người, mang tính tự nguyện. Còn Hand over chỉ sự giao quyền kiểm soát, giao trách nhiệm, trao trả quyền lực.

hand over chính là gì

phương pháp dùng Hand over trong tiếng anh

3. Một số Thí dụ chi tiết về Hand over

Với những thông tin được chia sẻ ở trên đây, bạn đã hiểu Hand over chính là gì chưa? Studytienganh cũng sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số Thí dụ chi tiết dưới đây để giúp cho bạn hiểu hơn về cụm từ này trong tiếng anh, bạn đừng bỏ qua nhé!

Leaders are considering whether to decide to step down and hand over responsibility over to a younger generation?những nhà lãnh đạo đang cân nhắc có nên quyết định đến từ chức , giao trách nhiệm cho một thế hệ trẻ hay là không?An administrator intends to hand over a company’s financial affairs to another agency.Một nhà quản trị dự định giao những công việc tài chính của công ty cho một cơ quan khác.She has applied to resign to the manager and next time she will proceed to hand over her work to the new employee.Cô đã nộp đơn xin nghỉ việc lên trưởng phòng và thời gian tới cô sẽ tiến hành bàn giao công việc cho nhân viên mới.He resigned and handed over the power of his office to his son at today’s shareholders meeting.Ông ấy đã từ chức , giao lại quyền phụ trách văn phòng cho con trai ở cuộc họp cổ đông ngày hôm nay.You can give me a week to hand over to the new employee and take over your job.Bạn có thể cho tôi một tuần để bàn giao cho nhân viên mới và tiếp quản công việc của bạn.We will hand over all responsibility for the supervision and management of this building to you.Chúng tôi sẽ giao mọi trách nhiệm giám sát , quản lý tòa nhà này cho bạn.You must hand over in all your papers and personal documents before entering the examination room.những bạn phải giao nộp đầy đủ giấy tờ tùy thân trước khi vào phòng thi.During a dance last night performed on stage, Lisa covered her hand over her eyes.Trong một điệu nhảy tối qua biểu diễn ở trên sân khấu, Lisa đã lấy tay che mắt.We will hand over the final draft at the meeting tomorrow and the customer can pay the rest.Chúng tôi sẽ bàn giao bản thảo cuối cùng vào ngày mai và khách hàng có thể thanh toán phần còn lại.Those applying for the exam will need to hand over three recent photos and identification.Những người nộp đăng ký dự thi sẽ cần phải nộp ba ảnh gần đây và giấy tờ tùy thân.During yesterday’s conversation, Jeny covered her mouth with her hand over as soon as she realized what she had said.Trong cuộc trò chuyện ngày hôm qua, Jeny đã lấy tay che miệng lại ngay khi nhận ra mình đã nói gì.

hand over là gì

Thí dụ về hand over

4. Một số cụm đến từ liên quan

Hand over fist: Trao tayHand over hand: Tay trong tayHand over head: giao đầuHand over date: Ngày bàn giaoHand in: Bắt tay vàoHand back: Nộp lại, giao lạiHand out: Phân phátHand down: Bỏ tay xuốngHand over responsibility: giao trách nhiệmHand over the baton: Trao dùi cui

Như vậy với những kiến thức chia sẻ trong bài viết trên bạn đã hiểu Hand over chính là gì rồi đúng chưa nào? Hy vọng rằng bài viết này sẽ thực sự bổ ích đối với bạn khi tìm hiểu , giúp ích cho bạn trong cuộc sống hằng ngày cũng như công việc. Studytienganh chúc chúng ta đạt nhiều thành tích , nâng cao nguy cơ tiếng anh của mình trong thời gian ngắn nhé!

Tham khảo thêm: Amway chính là gì vậy? Tìm hiểu sự thật về Amway mới số 1 05/01/2022

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin