kindnesses' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. That covenant is “respecting the loving-kindnesses to David.”

Giao ước đó là “ sự nhân-từ chắc-thật đã hứa cùng Đa-vít ” .

2. Well, I want to thank you for all your kindnesses, Mrs. Johnson.

Tôi muốn cám ơn lòng tốt của cô, cô Johnson.

Bạn đang đọc: kindnesses' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

kindnesses’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

3. Kindness, Charity, and Love

Sự Tử Tế, Lòng Bác Ái và Tình Yêu Thương

4. But remember this kindness.

Nhưng ghi nhớ lòng tốt này đấy .

5. Display Kindness and Goodness

Biểu lộ lòng nhân từ và hiền lành

6. Their kindness and good cheer .

Là lòng hảo tâm và sự sáng sủa vui tươi .

7. * Kindness versus mean, angry, unkind

* Tử tế trái với hiểm độc, tức giận, độc ác

8. Thank you for your kindness.

Cám ơn vì lòng tốt của ngài .

9. Their kindness really impressed me.

Sự tử tế của họ làm tôi vô cùng kinh ngạc .

10. How Important Is Loving-Kindness?

Lòng yêu thương nhân từ quan trọng đến mức nào ?

11. The undeserved kindness be with you.

+ Nguyện lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời ở cùng đồng đội .

12. Our kindness that is truly sincere.

báo đáp lại ơn tốt đẹp, không hề quên .

13. Treat everyone with kindness and dignity.

Hãy đối xử với mọi người một cách tử tế và chững chạc .

14. Jesus consistently treated others with kindness.

Chúa Giê-su luôn đối xử với người khác cách nhân từ .

15. His loving-kindness will follow me,

Lòng yêu thương Cha luôn cùng bước đường mình ,

16. Pursuing Kindness in a Hostile World

Cố gắng tỏ lòng nhân từ trong một trần gian thù nghịch

17. Gabriel is a giant of kindness!”

Gabriel có lòng nhân từ bát ngát ! ”

18. Adrienne likewise treats strangers with kindness.

Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ .

19. Ruth showed elderly Naomi kindness and respect

Ru-tơ bày tỏ sự hiền lành và kính trọng so với bà lão Na-ô-mi

20. What a great example of Christlike kindness!

Thật là một tấm gương vĩ đại về lòng nhân từ giống như Đấng Ky Tô !

21. Kindness, curiosity, empathy, a sense of purpose.

Tử tế, hiếu kì, biết đồng cảm có mục tiêu .

22. Kindness, presents, a cake with no poison.

Tình yêu, sự chăm sóc, một cái bánh ” không có độc ” !

23. It involves graciousness, love, kindness, and goodness.

Nó bao hàm tính hiền hậu, yêu thương và hiền lành .

24. Spread the Good News of Undeserved Kindness

Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời

25. Boaz treated others with respect and kindness

Bô-ô đối xử với người khác một cách tôn trọng và nhân từ

26. “God’s Undeserved Kindness Expressed in Various Ways”

n điển “ muôn màu muôn vẻ ” của Đức Chúa Trời

27. Sephora has told me of your kindness.

Sephora đã kể về lòng tốt của anh .

28. Show Loving-Kindness to Those in Need

Bày tỏ lòng yêu thương nhân từ với các người gặp khó khăn vất vả

29. 21 Grateful Recipients of God’s Undeserved Kindness

21 Biết ơn vì được hưởng lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời

30. … Let’s kill them with kindness, shall we?

Hãy bóp chết chúng bằng sự tử tế, được chứ ?

31. How beautifully balanced are “God’s kindness and severity”!

“ Sự nhân-từ và sự nghiêm-nhặt của Đức Chúa Trời ” hài hòa và tốt đẹp thay !

32. We Experienced God’s Undeserved Kindness in Many Ways

Cảm nghiệm lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời qua nhiều cách

33. for a great human being’s generosity and kindness.

cho sự hào phóng và hảo tâm của con người .

34. You’ve done this grubby soul a great kindness.

Cậu đã gột rửa một tâm hồn tội lỗi thành một người tốt .

35. But how did God manifest this undeserved kindness?

Nhưng Đức Chúa Trời đã biểu lộ lòng nhân từ bát ngát như thế nào ?

36. How is prayer related to God’s undeserved kindness?

Việc cầu nguyện tương quan thế nào đến lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời ?

37. Ebed-melech now showed another desirable trait: kindness.

Giờ đây, Ê-bết-Mê-lết lại biểu lộ đức tính đáng quý khác là tử tế .

38. Your kindness is about to change the future.

Lòng tốt của cậu sắp biến hóa tưng lai .

39. 4 Jehovah takes the lead in showing kindness.

4 Đức Giê-hô-va đứng vị trí số 1 trong việc bày tỏ sự nhơn từ .

40. Kindness —A Quality Expressed in Word and Action

NH N TỪ — Một đức tính được biểu lộ qua lời nói và hành vi

41. This was a kindness she had never known.

Đấy là sự tốt bụng mà bà ta chưa từng biết đến .

42. Jesus focused, not on the one who received the kindness, the victim, but on the one who showed the kindness, the Samaritan.

Chúa Giê-su đã tập trung chuyên sâu vào người biểu lộ lòng nhân từ, người Sa-ma-ri, chứ không vào người nhận được lòng nhân hậu, là kẻ lâm nạn .

43. ROMAN centurions did not have a reputation for kindness.

THƯỜNG THÌ các thầy đội La-mã không có tiếng l
à nhân từ .

44. Again the Ammonites had repaid Jehovah’s kindness with hostility.

Một lần nữa dân Am-môn lấy ân của Đức Giê-hô-va làm oán .

45. I could not help but weep at his kindness.”

Mình không sao cầm được nước mắt trước sự tử tế của bố ” .

46. 25 The undeserved kindness be with all of you.

25 Nguyện lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời ở cùng hết thảy bạn bè .

47. God’s undeserved kindness should move us to what extent?

Lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời nên thôi thúc tất cả chúng ta đến mức nào ?

48. 28 Kindness —A Quality Expressed in Word and Action

28 Nhân từ — Một đức tính được biểu lộ qua lời nói và hành vi

49. 18 Jehovah urged his people Israel to display kindness.

18 Đức Giê-hô-va khuyên giục dân Y-sơ-ra-ên bày tỏ lòng nhân từ .

50. Teach kids to treat others with respect and kindness .

Nên dạy cho con biết kính trọng và tốt bụng với người khác .

51. May undeserved kindness and peace be increased to you.

Nguyện bạn bè được hưởng lòng nhân từ bát ngát và sự bình an nhiều hơn .

52. (b) Why must elders guard against showing mistaken kindness?

( b ) Tại sao các trưởng lão phải thận trọng không tỏ lòng nhân từ sai chỗ ?

53. Rehoboam consulted older men, who counseled gentleness and kindness.

Rô-bô-am vấn ý các người lớn tuổi ; họ khuyên ông nên tử tế và hiền hậu .

54. The Ammonites —A People That Repaid Kindness With Hostility

Dân Am-môn — Một dân đã lấy ân làm oán

55. What do we enjoy because of God’s undeserved kindness?

Chúng ta được hưởng điều gì nhờ lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời ?

56. Let “the Law of Loving-Kindness” Safeguard Your Tongue

Hãy để “ phép tắc yêu thương nhân từ ” giúp bạn gìn giữ miệng lưỡi

57. What should Jehovah’s undeserved kindness motivate us to do?

Lòng nhân từ bát ngát của Đức Giê-hô-va nên thôi thúc tất cả chúng ta làm gì ?

58. You are all goodness and kindness, ma’am, as always.

Gia đình thật hảo tâm và tử tế, như mọi khi .

59. 4 Sometimes kindness takes the form of heartfelt hospitality.

4 Đôi khi sự nhơn từ được biểu lộ qua việc hết lòng quí mến khách .

60. How is kindness related to long-suffering and goodness?

Tính nhân từ tương quan thế nào đến tính nhịn nhục và hiền lành ?

61. In what ways can we display compassion and kindness?

Bằng cách nào tất cả chúng ta bộc lộ lòng trắc ẩn và sự thánh thiện ?

62. And his basic value was respect, was kindness toward strangers.

Và giá trị cơ bản của ông ta là sự tôn trọng, là lòng tốt với các người lạ .

63. If so, it would be a kindness to help him.

Nếu vậy, tất cả chúng ta nên cần mẫn giúp sức bạn bè đó .

64. Did he ‘accept Jehovah’s undeserved kindness and miss its purpose’?

Ông có “ chịu ơn Đức Chúa Trời luống không ” chăng ?

65. (Acts 20:31) He also displayed extraordinary patience and kindness.

( Công-vụ các Sứ-đồ 20 : 31 ) Ông cũng biểu lộ tính kiên trì và lòng nhân từ khác thường .

66. Do you know how God showed loving-kindness to Lot?

Bạn có biết Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu thương nhân từ với Lót như thế nào không ?

67. (b) When did Lot make mention of Jehovah’s loving-kindness?

( b ) Khi nào lòng yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va đã được Lót nhắc đến ?

68. What do various Bible texts indicate about Jehovah’s loving-kindness?

Nhiều câu Kinh Thánh cho biết gì về lòng yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va ?

69. The foundation of kindness and civility begins in our homes.

Nền tảng của lòng hiền hậu và lễ độ khởi đầu trong nhà của tất cả chúng ta .

70. 17 To illustrate: Imagine trying to explain what kindness is.

17 Để minh họa : Hãy tưởng tượng bạn cố lý giải sự hiền hậu là gì .

71. What role do kindness and gentleness play in our ministry?

Sự tử tế và nhẹ nhàng đóng vai trò nào trong thánh chức ?

72. We should never underestimate the power of goodness and kindness.

Chúng ta chớ khi nào nên xem nhẹ sức mạnh của sự thánh thiện và tử tế .

73. Without a doubt, Jehovah’s “loving-kindness is better than life.”

Không một chút ít hoài nghi nào, “ sự nhơn-từ Chúa tốt hơn mạng-sống ” ( Thi-thiên 63 : 3 ) .

74. The original-language expression translated “hospitality” means “kindness to strangers.”

Cụm từ trong nguyên ngữ được dịch là “ lòng hiếu khách ” có nghĩa là “ tử tế với người lạ ” .

75. “Do not forget kindness to strangers.” —HEB. 13:2, ftn.

“ Đừng quên biểu lộ lòng hiếu khách [ nghĩa là lòng nhân từ với người lạ ] ”. — HÊ 13 : 2 .

76. Is it possible to pursue kindness in a hostile world?

Có thể nào tỏ lòng nhân từ trong một trần gian thù nghịch không ?

77. Verse 12: How have we been trained by God’s undeserved kindness?

Câu 12 : Lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời dạy tất cả chúng ta điều gì ?

78. 13 Life Story —We Experienced God’s Undeserved Kindness in Many Ways

13 Kinh nghiệm — Cảm nghiệm lòng nhân từ bát ngát của Đức Chúa Trời qua nhiều cách

79. Miss May, I’ll forever remember your kindness for the lovely meal.

Geek là ai?

Còn bữa cơm của Tiểu Mỹ cô nương đây, Hạ Anh luôn luôn ghi nhớ .

80. Despite Jehovah’s high position, he treats humans with kindness and respect.

Dù là Đấn
g Tối Thượng của thiên hà, Ngài đối đãi với con người cách thánh thiện và tôn trọng .

0 Shares
Share
Tweet
Pin