Tiếng AnhSửa đổi
kissNội dung chính
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiNgoại động từSửa đổiTham khảoSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Bạn đang đọc: Kiss nghĩa tiếng Việt là gìIPA: /ˈkɪs/
Hoa Kỳ
[ˈkɪs]
Xem thêm: Kinh Tuyến Vĩ Tuyến Là Gì ? Vĩ Tuyến Là Gì? Thế Nào Là Kinh Tuyến,Vĩ Tuyến
Xem thêm: Kinh Tuyến Vĩ Tuyến Là Gì ? Vĩ Tuyến Là Gì? Thế Nào Là Kinh Tuyến,Vĩ Tuyến
Bạn đang đọc: Kiss nghĩa tiếng Việt là gì
Danh từSửa đổi
kiss /ˈkɪs/
Cái hôn.Sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn).Kẹo bi đường.
Thành ngữSửa đổi
to snatch (steal) a kiss: Hôn trộm.stolen kisses are sweet: (Tục ngữ) Của ăn vụng bao giờ cũng ngon.
Ngoại động từSửa đổi
kissngoại động từ /ˈkɪs/
Hôn.(Nghĩa bóng) Chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió). the waves kiss the sand beach sóng khẽ lướt vào bãi cátChạm nhẹ (những hòn bi đang lăn).
Thành ngữSửa đổi
to kiss away tears: Hôn để làm cho nín khóc.to hiss and be friends: Làm lành hoà giải với nhau.to kiss the book: Hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ.to kiss the dust:
Tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ.Bị giết.
to kiss good-bue: Hôn tạm biệt, hôn chia tay.to kiss the ground:
Phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn… ).(Nghĩa bóng) Bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục.
to kiss one’s hand to someone: Vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai.to kiss hands (the hand): Hôn tay (vua… khi nhậm chức hoặc khi yết kiến… ).to kiss the rod: Nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình.
Chia động từSửa đổikiss
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu
to kiss Phân từ hiện tại
kissing Phân từ quá khứ
kissed Dạng chỉ ngôi số
ít
nhiều ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they Hiện tại
kiss
kiss hoặc kissest¹
kisses hoặc kisseth¹
kiss
kiss
kiss Quá khứ
kissed
kissed hoặc kissedst¹
kissed
kissed
kissed
kissed Tương lai
will/shall² kiss
will/shall kiss hoặc wilt/shalt¹ kiss
will/shall kiss
will/shall kiss
will/shall kiss
will/shall kiss Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they Hiện tại
kiss
kiss hoặc kissest¹
kiss
kiss
kiss
kiss Quá khứ
kissed
kissed
kissed
kissed
kissed
kissed Tương lai
were to kiss hoặc should kiss
were to kiss hoặc should kiss
were to kiss hoặc should kiss
were to kiss hoặc should kiss
were to kiss hoặc should kiss
were to kiss hoặc should kiss Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
kiss
lets kiss
kiss
Cách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)