Lợi nhuận là gì?

Lợi nhuận, trong kinh tế học, là phần tài sản mà nhà đầu tư nhận thêm nhờ đầu tư sau khi đã trừ đi các chi phí liên quan đến đầu tư đó, bao gồm cả chi phí cơ hội; là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí. Lợi nhuận, trong kế toán, là phần chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất. Sự khác nhau giữa định nghĩa ở hai lĩnh vực là quan niệm về chi phí. Trong kế toán, người ta chỉ quan tâm đến các chi phí bằng tiền, mà không kể chi phí cơ hội như trong kinh tế học. Trong kinh tế học, ở trạng thái cạnh tranh hoàn hảo, lợi nhuận sẽ bằng 0. Chính sự khác nhau này dẫn tới hai khái niệm lợi nhuận: lợi nhuận kinh tếlợi nhuận kế toán.

Lợi nhuận kinh tế tài chính lớn hơn 0 khi mà ngân sách trung bình nhỏ hơn ngân sách biên, cũng tức là nhỏ hơn giá bán. Lợi nhuận kinh tế tài chính sẽ bằng 0 khi mà ngân sách trung bình bằng ngân sách biên, cũng tức là bằng giá cả. Trong điều kiện kèm theo cạnh tranh đối đầu hoàn hảo nhất ( xét trong dài hạn ), lợi nhuận kinh tế tài chính thường bằng 0. Tuy nhiên, lợi nhuận kế toán hoàn toàn có thể lớn hơn 0 ngay cả trong điều kiện kèm theo cạnh tranh đối đầu tuyệt vời .

Một doanh nghiệp trên thị trường muốn tối đa hoá lợi nhuận sẽ chọn mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên bằng chi phí biên.Tức là doanh thu có thêm khi bán thêm một đơn vị sản phẩm bằng phần chi phí thêm vào khi làm thêm một đơn vị sản phẩm. Trong cạnh cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu biên bằng giá. Ngay cả khi giá thấp hơn chi phí bình quân tối thiểu, lợi nhuận bị âm. Tại điểm doanh thu biên bằng chi phí biên, doanh nghiệp lỗ ít nhất.

Bạn đang đọc: Lợi nhuận là gì?

Các loại lợi nhuận

Trong kế toán, có nhiều loại lợi nhuận được định nghĩa khác nhau:

Bạn đang đọc: Lợi nhuận là gì?

Báo cáo thu nhập — Ví dụ(đơn vị là trăm)Doanh thu (Revenue)

Doanh thu bán hàng (Sales Revenue)

$20,438

Chi phí hoạt động (Operating Expenses)

Giá vốn hàng hóa (Cost of goods sold)

$7,943

Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp (Selling, general and administrative expenses)

$8,172

Chi phí khấu hao (Depreciation and amortization)

$960

Các chi phí khác (Other expenses)

$138

Tổng số chi phí hoạt động (Total operating expenses)

$17,213

Lợi nhuận từ kinh doanh (Operating income)

$3,225

Lợi nhuận từ các hoạt động khác (Non-operating income)

$130

Lợi nhuận trước thuế và lãi (Earnings before Interest and Taxes (EBIT))

$3,355

Chi phí trả lãi (Net interest expense/income)

$145

Lợi nhuận trước thuế (Earnings before income taxes)

$3,210

Thuế thu nhập (Income tax)

$1,027

Lợi nhuận ròng/Thu nhập ròng/Lãi thực (Net Income)

$2,183

^ Trong triết lý về hành vi của người sản xuất ( kinh tế tài chính học vi mô ), giá cả bằng ngân sách biên

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin