lướt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa.

This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay.

lướt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Hãy tưởng tượng – ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.

Bạn đang đọc: lướt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Imagine that — sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive.

ted2019

Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11.

The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November.

Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi.

Sometimes I think we’re just skimming the surface of an ocean.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ấy rất thích lướt sóng!

He loves riding these waves!

OpenSubtitles2018. v3

Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie.

You got a sweet ride now, Charlie.

OpenSubtitles2018. v3

5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.

5 A glance at the parable reveals three groups that we need to identify.

jw2019

Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này

So every day in this country three million patients pass through about 150, 000 clinic waiting rooms in this country .

QED

Việc lướt mạng có thể có tác động tương tự vì nó giúp người dùng dễ dàng chuyển từ trang này sang trang khác.

Internet browsing may have a similar effect because it enables users to move easily from one page to another.

Và cứ thế, cả hai chạy rồi lướt đi, rồi chạy, rồi lại lướt đi, theo dải đường lấp lánh dưới ánh trăng bạc.

And so they ran and slid, and ran and slid again, on the glittering moonpath into the light from the silver moon.

Literature

Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang các âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại.

Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue.

Thay vì chỉ học lướt qua tài liệu, cha mẹ khôn ngoan nên vận dụng nghệ thuật giảng dạy.

Instead of just covering the material during a family study, wise parents employ the art of teaching.

jw2019

Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước.

Every movie you’ve ever seen, every TV show, every magazine, every time you surf the Internet, you’re absorbing information, a bit like a sponge absorbs water .

QED

Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.

An ice-skating couple glide smoothly together in a rink.

jw2019

Đó là Blog của em, chị có thể xem hình ảnh và nhật kí của em ở đấy. Chị sẽ biết được nhiều hơn nếu thử lướt qua nó.

That’s my Blog, where you can find my photos and diary … you will know better when you browse it .

QED

Em muốn lướt sóng.

I want to be a surfer.

OpenSubtitles2018. v3

Lốc xoáy không thường xảy ra ở Massachusetts. và khi tôi đang đứng ngay sân trước một cơn lốc lướt qua ngọn đồi.

So, tornadoes don’t happen in Massachusetts, and I was cleverly standing in the front yard when one came over the hill .

QED

Tôi thử mỉm cười, và một cơn đau như xé lướt dọc qua đôi môi tôi.

I tried to smile and a bolt of pain ripped through my lips.

Literature

Cháu biết điều này nghe thật lạ nhưng cháu luôn cảm thấy như cháu sẽ không lượn quanh ( sống ) lâu đó là lí do cháu lướt cơn sóng này.

I know this sounds strange… but I’ve always felt like I wouldn’t be around for very long… which is why I want to take that drop.

OpenSubtitles2018. v3

Thưa các anh chị em, thời gian với con cái mình đang lướt nhanh.

My brothers and sisters, time with your children is fleeting.

LDS

Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không?

So I can welcome Sam, the surfer, from this side.

ted2019

Thêm vào đó, các chiếc máy bay tiêm kích Đức sau này áp dụng chiến thuật bắn phá lướt qua tốc độ cao thay vì nghênh chiế
n từng chiếc máy bay một, cho phép gây thiệt hại nhiều nhất với nguy cơ tối thiểu.

Moreover, German fighter aircraft later developed the tactic of high-speed strafing passes rather than engaging with individual aircraft to inflict damage with minimum risk.

Chúng tôi có thể lướt trên các làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên các làn sóng lớn.

We can surf the smaller ones breaking within the bay itself, but the barrier makes it impossible for us to surf the big ones.

LDS

Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó.

Some time ago while visiting Australia, I traveled to a beautiful horseshoe bay renowned for its surfing.

LDS

Trong các năm cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, Jeffreys Bay được biết đến như một nơi lui tới của giới hippie, nơi xuất phát của cộng đồng lướt sóng nay đang phát triển nhanh.

In the late 1960s and early 1970s, Jeffreys Bay was known as a hippie hangout, where the now-burgeoning surf community originated.

lý thuyết trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

0 Shares
Share
Tweet
Pin