master tiếng Anh là gì?

master tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn phương pháp sử dụng master trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ master tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm master tiếng Anh master (phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang đọc: master tiếng Anh là gì?

Hình ảnh cho thuật ngữ master

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

master tiếng Anh là gì?

Định nghĩa – Khái niệm

master tiếng Anh?

Sau đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích phương pháp sử dụng từ master trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ master tiếng Anh nghĩa là gì vậy.

master /’mɑ:stə/

* danh từ– chủ, chủ nhân=masters and men+ chủ và thợ=master of the house+ chủ gia đình– (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)– thầy, thầy giáo=a mathematies master+ thầy giáo dạy toán– (the master) Chúa Giê-xu– cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)! Master Chales Smith– cậu Sac-lơ-Xmít– cử nhân!Master of Arts– cử nhân văn chương– người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông=master of feace+ kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận giỏi=to make oneself a master of many foreign languages+ trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ– người làm chủ, người kiềm chế=to be the master of one’s fate+ tự mình làm chủ được số mện của mình– thợ cả– đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy!Master of Ceremonies– quan chủ tế– nghệ sĩ bậc thầy– hiệu trưởng (một vài trường đại học)!like master like man– (xem) like

* tính từ– làm chủ, đứng đầu– bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông– làm thợ cả (không làm công cho ai)– (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)

* ngoại động từ– làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy– kiềm chế, trấn áp, không chế=to master one’s temper+ kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh– (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua=to master one’s difficulties+ khắc phục được mọi sự khó khăn– trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt=to master the English language+ nắm vững tiếng Anh

master
– chính, cơ bản // quản lý; lãnh đạo, điều khiển

Thuật ngữ liên quan tới master

Tóm lại nội dung ý nghĩa của master trong tiếng Anh

master có nghĩa là: master /’mɑ:stə/* danh từ- chủ, chủ nhân=masters and men+ chủ và thợ=master of the house+ chủ gia đình- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)- thầy, thầy giáo=a mathematies master+ thầy giáo dạy toán- (the master) Chúa Giê-xu- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)! Master Chales Smith- cậu Sac-lơ-Xmít- cử nhân!Master of Arts- cử nhân văn chương- người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông=master of feace+ kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận giỏi=to make oneself a master of many foreign languages+ trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ- người làm chủ, người kiềm chế=to be the master of one’s fate+ tự mình làm chủ được số mện của mình- thợ cả- đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy!Master of Ceremonies- quan chủ tế- nghệ sĩ bậc thầy- hiệu trưởng (một vài trường đại học)!like master like man- (xem) like* tính từ- làm chủ, đứng đầu- bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông- làm thợ cả (không làm công cho ai)- (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy)* ngoại động từ- làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy- kiềm chế, trấn áp, không chế=to master one’s temper+ kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh- (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua=to master one’s difficulties+ khắc phục được mọi sự khó khăn- trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt=to master the English language+ nắm vững tiếng Anhmaster- chính, cơ bản // quản lý; lãnh đạo, điều khiển

Đây là phương pháp sử dụng master tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ master tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường sử dụng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

master /’mɑ:stə/* danh từ- chủ tiếng Anh là gì? chủ nhân=masters and men+ chủ và thợ=master of the house+ chủ gia đình- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)- thầy tiếng Anh là gì? thầy giáo=a mathematies master+ thầy giáo dạy toán- (the master) Chúa Giê-xu- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai)! Master Chales Smith- cậu Sac-lơ-Xmít- cử nhân!Master of Arts- cử nhân văn chương- người tài giỏi tiếng Anh là gì? người học rộng tài cao tiếng Anh là gì? bậc thầy tiếng Anh là gì? người thành thạo tiếng Anh là gì? người tinh thông=master of feace+ kiện tướng đánh kiếm tiếng Anh là gì? người tranh luận giỏi=to make oneself a master of many foreign languages+ trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ- người làm chủ tiếng Anh là gì? người kiềm chế=to be the master of one’s fate+ tự mình làm chủ được số mện của mình- thợ cả- đấu trường tiếng Anh là gì? chủ tiếng Anh là gì? người đứng đầu tiếng Anh là gì? người chỉ huy!Master of Ceremonies- quan chủ tế- nghệ sĩ bậc thầy- hiệu trưởng (một vài trường đại học)!like master like man- (xem) like* tính từ- làm chủ tiếng Anh là gì? đứng đầu- bậc thầy tiếng Anh là gì? tài giỏi tiếng Anh là gì? thành thạo tiếng Anh là gì? tinh thông- làm thợ cả (không làm công cho ai)- (kỹ thuật) tiếng Anh là gì? (chính trị) tiếng Anh là gì? điều khiển (bộ phận máy)* ngoại động từ- làm chủ tiếng Anh là gì? cai quản tiếng Anh là gì? điều khiển tiếng Anh là gì? chỉ huy- kiềm chế tiếng Anh là gì? trấn áp tiếng Anh là gì? không chế=to master one’s temper+ kiềm chế được sự giận dữ tiếng Anh là gì? giữ được bình tĩnh- (nghĩa bóng) khắc phục tiếng Anh là gì? vượt qua=to master one’s difficulties+ khắc phục được mọi sự khó khăn- trở thành tinh thông tiếng Anh là gì? sử dụng thành thạo tiếng Anh là gì? nắm vững tiếng Anh là gì? quán triệt=to master the English language+ nắm vững tiếng Anhmaster- chính tiếng Anh là gì? cơ bản // quản lý tiếng Anh là gì? lãnh đạo tiếng Anh là gì? điều khiển

0 Shares
Share
Tweet
Pin