màu xanh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?

What is the probability of randomly selecting a non- blue marble from the bag?

màu xanh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

QED

Bạn đang đọc: màu xanh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Sơn màu xanh đã được không?

How about blue?

OpenSubtitles2018. v3

Màu xanh lá cây có nghĩa chính là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.

Green means the student’s already proficient.

ted2019

Nhà của bố có màu xanh.

Dad’s house is blue.

OpenSubtitles2018. v3

” Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa “?

” His eyes were like two round, blue circles with another black circle in the middle “?

OpenSubtitles2018. v3

Amylodextrin màu xanh với iốt.

Amylodextrin colors blue with iodine.

WikiMatrix

Màu xanh.

The blue one.

OpenSubtitles2018. v3

Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng.

Pears, pears can be green, but we’ll assume they’re yellow.

QED

Nếu mà tiểu xanh vẫn không khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?

If the green dye never left her system, what plus green makes brown?

OpenSubtitles2018. v3

Ôi Shamrock, màu xanh Shamrock bất tử!

Oh the Shamrock, the green immortal Shamrock!

WikiMatrix

Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại.

Her tongue was blue from blackcurrant squash.

OpenSubtitles2018. v3

Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.

Patients with blue forms must immediately exit to the parking lot.

OpenSubtitles2018. v3

“‘Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão!

“‘Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon!

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ nói bà nghĩ tôi nên lấy trái màu xanh.

My mother said that she thought I’d really rather have a blue balloon.

QED

Hoa P. gigantea thường có màu tím với màu xanh sáng đôi khi cũng được tìm thấy.

P. gigantea’s flower is usually a purple colour with the occasional light blue also seen.

WikiMatrix

Tên lửa màu xanh bị phá huỷ.

Blue missile destroyed.

OpenSubtitles2018. v3

Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo.

This is from the coast of Brittany, which is being enveloped in this green, algal slime.

QED

Hươu Sitka chủ yếu ăn thực vật màu xanh lá cây.

Sitka deer primarily eat green vegetation.

WikiMatrix

Các ánh sáng màu xanh chính Là gì vậy?

What are those green lights?

OpenSubtitles2018. v3

Màu xanh chính là Châu Phi.

The blue is Africa.

QED

Heineken nổi tiếng với chai màu xanh lá cây đặc trưng , và ngôi sao đỏ.

Heineken is well known for its signature green bottle and red star.

WikiMatrix

Em nghĩ có thể chính là màu xanh nước biển.

I was thinking maybe blue for the nursery.

OpenSubtitles2018. v3

Tàn nhang màu xanh ah?

That blue freckle?

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ, carotenoprotein màu xanh lam là linckiacyanin có khoảng 100 – 200 phân tử carotenoid cứ mỗi phức.

For example, the blue carotenoprotein, linckiacyanin has about 100-200 carotenoid molecules per every complex.

WikiMatrix

Màu xanh đó quá chói khi lên hình.

That blue is too light for television.

OpenSubtitles2018. v3

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin