máy tăng áp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Dùng thang máy tăng áp dễ bị lần ra và Marcus sẽ dùng thang máy để nhốt chúng ta.

The turbolifts are easily tracked and Marcus would have us in a cage.

Bạn đang đọc: máy tăng áp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bạn đang đọc: máy tăng áp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

OpenSubtitles2018. v3

Bà cần tới mười hai lít dịch, hai đơn vị máu, một máy thở và ba máy tăng áp để có thể duy trì mạng sống.

She’d needed twelve liters of fluid, two units of blood, a ventilator, and three different pressors to stay alive.

Literature

Điện thoại thông minh và máy tính bảng làm tăng hay giảm bớt áp lực thời gian?

Do smartphones and tablets increase time pressure or relieve it?

jw2019

Các phương pháp hoàn toàn thủ công được tăng cường bằng cách áp dụng máy tính cơ học hoặc điện tử.

Completely manual methods were augmented by the application of mechanical or electronic calculators.

WikiMatrix

Có các cải tiến khí động học và bộ siêu tăng áp tin cậy hơn, và chiếc máy bay được bay lần đầu vào tháng 6 năm 1939.

Featuring improved aerodynamics and a more reliable turbo-supercharger, the aircraft first flew in June 1939.

WikiMatrix

Đến năm 1988, các nhà hoạt động trong Đảng và bộ máy nhà nước và giới trí thức gia tăng áp lực yêu cầu thay đổi.

By late 1988, activists within the party and bureaucracy and Budapest-based intellectuals were increasing pressure for change.

WikiMatrix

Toàn bộ việc cải biến làm tăng trọng lượng chiếc máy bay thêm 177 kg (390 lb) và đòi hỏi áp lực hoạt động của hệ thống thủy lực phải tăng từ 6.897 kPa (1.000 psi) lên 8.276 kPa (1.200 psi).

The entire installation added 390 lb (180 kg) to the aircraft weight and required that the operating pressure of the hydraulic system had to be increased from 1,000 to 1,200 psi (6,900 to 8,300 kPa)).

WikiMatrix

Động cơ Sakae mới hơi nặng và dài hơn do có bộ siêu tăng áp lớn, và làm dịch chuyển trọng tâm trên khung máy bay cũ ra phía trước.

The new Sakae was slightly heavier and somewhat longer due to the larger supercharger, which moved the center of gravity too far forward on the existing airframe.

WikiMatrix

Các thử nghiệm trên chiếc máy bay này đã dẫn đến việc sử dụng bộ turbo siêu tăng áp, sau này là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các dòng B-17.

Experiments on this aircraft led to the use of a quartet of General Electric turbo-superchargers which would become standard on the B-17 line.

WikiMatrix

Tại thang máy, dây đeo Blok D bị trục trặc động cơ và vỡ ra khỏi bộ tăng áp, tác động lên miếng đệm và nổ tung.

At liftoff, the Blok D strap-on suffered an engine malfunction and broke off of the booster, impacting on the pad and exploding.

WikiMatrix

Không quân Hoàng gia Anh (RAF) nhận được máy bay vào giữa năm 1941, và họ phát hiện ra kiểu máy bay sản xuất không được trang bị bộ turbo tăng áp có tính năng bay khác biệt khá nhiều so với sự mong mỏi của họ.

The Royal Air Force (RAF) took delivery in mid-1941 and found that performance of the non-turbo-supercharged production aircraft differed markedly from what they were expecting.

WikiMatrix

Thông qua các van hỗ trợ khác, các máy bơm mạnh hơn và động cơ công suất lớn hơn, và hệ thống có thể nhanh chóng tăng áp lực.

Through additional valves, stronger pumps and a more powerful motor the system can actively build up pressure.

WikiMatrix

Kiểu U7 là một máy bay tiêm kích tầm cao, dễ dàng nhận biết bởi đầu hút gió cho bộ tăng áp bố trí trên cả hai bên nắp động cơ.

The U7 was a high-altitude fighter, easily identified by the compressor air intakes on either side of the cowling .

WikiMatrix

Việc cải tiến kiểu căn bản đã cho ra đời phiên bản Ki-100-II, với động cơ siêu tăng áp dùng để đánh chặn các chiếc máy bay ném bom B-29 Superfortress trên tầm cao, nhưng chỉ có ba chiếc được chế tạo và chúng chưa từng được đưa ra sử dụng.

Improvement of the basic model led to the Ki-100-II, with a turbocharged engine for high-altitude interception of the B-29 Superfortresses, but only three examples were built, and it never saw combat.

WikiMatrix

Sau đó, thực hiện chắc chắn sẽ tăng gấp đôi kiểm tra máy cắt để đảm bảo có là không có điện áp hiện nay trước khi bạn trao đổi vị trí của dòng L1 và L2

Then, và make sure to double check the breaker to ensure there is no voltage present before you swap the positions of the L1 and L2 lines

QED

Tuy nhiên, và khi mọi chuyện trở nên rõ ràng rằng chính phủ không tỏ ra ý định nhượng bộ, tương tự như trường hợp vụ bắt cóc Peter Lorenz 2 năm trước, phái Hồng Quân tìm cách gia tăng áp lực bằng việc cướp chiếc máy bay Landshut của hãng Lufthansa vào ngày 13 tháng 10 với sự trợ giúp của Mặt trận Giải phóng dân tộc Palestine (PFLP – Popular Front for the Liberation of Palestine).

When it became clear that the government was unwilling to entertain a further prisoner exchange given the experience of the kidnapping of Peter Lorenz two years earlier, the RAF tried to exert additional pressure by hijacking the Lufthansa aeroplane Landshut on October 13 1977 with the help of the allied Palestinian group PFLP.

WikiMatrix

Một số biện pháp làm giảm trọng lượng thừa kế từ các kiểu XP-51F và XP-51G được áp dụng trong việc kéo dài thân máy bay và tăng chiều cao cánh đuôi đứng, góp phần đáng kể vào việc giảm xu hướng chòng chành, và phục hồi lại thùng nhiên liệu bên trong thân.

Some of the weight savings inherited from the XP-51F and XP-51G were invested in lengthening the fuselage and increasing the height of the tailfin, và greatly reducing the tendency to yaw, and in restoring the fuselage fuel tank.

WikiMatrix

Nhận thấy sự hiện diện ngày càng tăng của máy bay ở Florida và nhận thấy rằng số lượng máy bay sẽ sớm áp đảo các khu vực địa phương, quận đã quyết định xây dựng một sân bay trên đất liền.

Recognizing the growing presence of aircraft in Florida and realizing that the number of aircraft would soon overwhelm local fields, the county decided to build an airport on the land.

WikiMatrix

Trong thực tế, tổn thất có nghĩa là cả hai máy biến áp tiêu chuẩn và máy biến áp tự động không thể đảo ngược hoàn toàn; một thiết kế cho hạ thế sẽ cung cấp điện áp ít hơn một chút so với yêu cầu nếu nó được sử dụng để tăng áp.

In practice, losses mean that both standard transformers and autotransformers are not perfectly reversible; one designed for stepping down a voltage will deliver slightly less voltage than required if it is used to step up.

WikiMatrix

Kiểu máy bay tiêm kích đánh chặn tầm cao đặc biệt được trang bị bộ tăng lực tầm cao GM 1 và buồng lái được điều áp cũng được sản xuất.

Special high-altitude interceptors with GM-1 nitrous oxide injection high-altitude boost and pressurized cockpits were also produced.

WikiMatrix

Các phương pháp tương tự kiểm soát chất lượng sau đó được áp đunuunnggjtrong các nhà máy Nhật bản bởi nhà lãnh đạo thế giới giam hiệu quả chi phí và tăng chất lượng sản xuất.

The same methods of quality control later turned Japanese factories into world leaders in cost-effectiveness and production quality.

WikiMatrix

Nếu các thứ đó chưa đủ, còn có micro, mắt điện tử, thảm nhạy áp suất, máy phát hiện rung động, hơi cay, và và thậm chí nhiệt kế để phát hiện một sự tăng nhiệt độ nhỏ nhất.

If that isn’t enough, there’s microphones, electric eyes, pressure-sensitive mats, vibration detectors, tear gas, and even thermostats that detect the slightest rise in temperature.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, cơn bão đã tiếp tục tăng cường, và đến sáng ngày 12 tháng 10 máy bay thám trắc đã ghi nhận một áp suất thấp kỷ lục trên toàn cầu là 870 mbar (870,0 hPa; 25,69 inHg), cùng với sức gió 305 km/giờ (190 dặm/giờ), khi đó vị trí của Tip nằm cách Guam khoảng 840 km (520 dặm) về phía Tây – Tây Bắc.

Tip continued to intensify further, and early on October 12, reconnaissance aircraft recorded a worldwide record-low pressure of 870 mbar (870.0 hPa; 25.69 inHg) with winds of 305 km/h (190 mph), when Tip was located about 840 km (520 mi) west-northwest of Guam.

WikiMatrix

các cánh mũi này đã tăng khả năng thao diễn rất lớn của máy bay và khả năng điều khiển tốc độ chậm, và cải tiến này đã được áp dụng trên các phiên bản sau này.

These canards greatly improved the aircraft maneuverability and slow speed control, and were adopted on later variants.

WikiMatrix

Làm sao bạn dự phòng được sự giải thích của báo chí về việc của bạn hay sự can thiệp của cộng đồng khoa học đến sự áp dụng công việc của bạn, và như là nhạc Mozart, ở đó, ” Ôi, máy MRI cho thấy trò chơi làm tăng sự thông minh của bạn.

How do you prevent either the media’s interpretation of your work or the scientific community’s interpretation of the implications of your work, kind of like the Mozart metaphor, where, “Oh, MRIs show that play enhances your intelligence.

Xem thêm: Bơm bù áp là gì vậy? Một số máy bơm bù áp phổ biến hiện nay

ted2019

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin