monitoring
monitoring danh từ sự định phân sự kiểm tra sự kiểm tra định lượng sự ghi thông báo vô tuyến đị 6 n sự định lượng sự giám kiểmcontamination monitoring: sự giám kiểm ô nhiễmfrequency monitoring: sự giám kiểm tần sốremote monitoring: sự giám kiểm từ xa
sự giám sát
black-white monitoring: sự giám sát đen trắngfault monitoring: sự giám sát sai hỏngin site monitoring: sự giám sát tại chỗlink monitoring: sự giám sát liên lạcmonitoring of the solar wind: sự giám sát cường độ của mặt trờimultichannel monitoring: sự giám sát nhiều kênhproject monitoring: sự giám sát dự ánradar monitoring: sự giám sát bằng rađaradiation monitoring: sự giám sát bức xạremote monitoring: sự giám sát từ xa
Bạn đang đọc: “monitoring” là gì vậy? Nghĩa của từ monitoring trong tiếng Việt. Từ điển Anhsự kiểm tra
aural monitoring: sự kiểm tra độ ngheautomatic monitoring: sự kiểm tra tự độngblack-white monitoring: sự kiểm tra đen trắngcladding monitoring: sự kiểm tra lớp bọcdirect monitoring of the spectrum: sự kiểm tra trực tiếp phổmonitoring and maintenance: sự kiểm tra và bảo dưỡngmonitoring of emissions: sự kiểm tra phát thanhquality monitoring: sự kiểm tra chất lượngradiation monitoring: sự kiểm tra bức xạremote monitoring: sự kiểm tra từ xaspace monitoring: sự kiểm tra không gianvisual monitoring: sự kiểm tra bằng mắtwater quality monitoring: sự kiểm tra chất lượng nướcLĩnh vực: y học máy theo dõi tình hình bệnh sự phát hiện nhiễm chất phóng xạSystem monitoring and remote tuning (Andrews) (SMART) điều hưởng từ xa và giám sát hệ thống (Andrews)air monitoring kiểm soát chất lượng không khíautomatic monitoring equipment thiết bị kiểm soát tự độngautomatic monitoring system hệ thống kiểm soát tự độngcabinet monitoring kiểm tra vỏ máycommon monitoring service dịch vụ kiểm soát chungenvironment monitoring giám kiểm môi trườngenvironment monitoring giám sát môi trường giám sát (tiếp thị) sự giám sát (tiếp thị) sự kiểm tra liên tụccompetitive monitoring phân tích cạnh tranhcompetitive monitoring theo dõi cạnh tranhperformance monitoring sự kiểm tra hiệu năngprogramme monitoring sự giám trắc kế hoạchproject monitoring giám sát dự án
o sự kiểm tra, sự giám sát
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Monitoring : Periodic or continuous surveillance or testing to determine the level of compliance with statutory requirements and / or pollutant levels in various truyền thông or in humans, plants, and animals
Sự giám sát: Sự kiểm tra, giám sát định kỳ hay liên tục nhằm xác định mức tuân thủ những yêu cầu của pháp luật hay mức ô nhiễm trong môi trường khác nhau, trong động thực vật, con người.
Xem thêm: những chức danh trong tiếng Anh và cách sử dụng
Xem thêm: Tổng giám đốc điều hành là gì vậy?
“monitoring” là gì vậy? Nghĩa của từ monitoring trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
Thuật ngữ hành chính, văn phòngMonitoring: Kiểm soát
Xem thêm: monitoring device, proctor, admonisher, reminder, Monitor, monitor lizard, varan, supervise, ride herd on