more tiếng Anh Là gì vậy?

more tiếng Anh chính là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách dùng more trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ more tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm more tiếng Anh more (phát âm có thể không chuẩn)

Bạn đang đọc: more tiếng Anh Là gì vậy?

Hình ảnh cho thuật ngữ more

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

more tiếng Anh chính Là gì vậy?

Định nghĩa – Khái niệm

more tiếng Anh?

Dưới đây chính là khái niệm, định nghĩa , giải thích cách dùng đến từ more trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn cũng sẽ biết từ more tiếng Anh nghĩa chính là gì.

more /mɔ:/

* tính từ (cấp so sánh của many & much)– nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn=there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ– hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa=to need more time+ cần có thêm thì giờ=one more day; one day more+ thêm một ngày nữa

* phó từ– hơn, nhiều hơn!and what is more– thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa!to be no more– đã chết!more and more– càng ngày càng=the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn!the more the better– càng nhiều càng tốt!more or less– không ít thì nhiều– vào khoảng, khoảng chừng, ước độ=one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm, ở trên dưới một trăm!the more… the more– càng… càng=the more I know him, the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó!more than ever– (xem) ever!not any more– không nữa, chưa còn nữa=I can’t wait any more+ tôi chưa thể đợi đã được nữa!no more than– không hơn, không quá=no more than one hundred+ không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm!once more– lại một lần nữa, thêm một lần nữa=I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữa

more
– nhiều hơn, dư, còn nữa m. or less ít nhiều; never m. không bao giờ
– nữa; once m. một lần nữa; much m. rất lớn

Thuật ngữ liên quan tới more

Tóm lại nội dung ý nghĩa của more trong tiếng Anh

more có nghĩa là: more /mɔ:/* tính đến từ (cấp so sánh của many & much)- nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn=there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ- hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa=to need more time+ cần có thêm thì giờ=one more day; one day more+ thêm một ngày nữa* phó từ- hơn, nhiều hơn!and what is more- thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa!to be no more- đã chết!more and more- càng ngày càng=the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn!the more the better- càng nhiều càng tốt!more or less- chưa ít thì nhiều- vào khoảng, khoảng chừng, ước độ=one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm, ở trên dưới một trăm!the more… the more- càng… càng=the more I know him, the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó!more than ever- (xem) ever!not any more- không nữa, chưa còn nữa=I can’t wait any more+ tôi không thể đợi đã được nữa!no more than- không hơn, chưa quá=no more than one hundred+ không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm!once more- lại một lần nữa, thêm một lần nữa=I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữamore- nhiều hơn, dư, còn nữa m. or less ít nhiều; never m. không bao giờ- nữa; once m. một lần nữa; much m. rất lớn

Đây là cách dùng more tiếng Anh. Đây chính là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành đã được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học đã được thuật ngữ more tiếng Anh Là gì vậy? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số chính là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

more /mɔ:/* tính từ (cấp so sánh của many & tiếng Anh chính Là gì vậy? much)- nhiều hơn tiếng Anh Là gì vậy? lớn hơn tiếng Anh chính Là gì vậy? đông hơn=there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ- hơn nữa tiếng Anh Là gì vậy? thêm nữa tiếng Anh chính Là gì vậy? thêm nữa=to need more time+ cần có thêm thì giờ=one more day tiếng Anh Là gì vậy? one day more+ thêm một ngày nữa* phó từ- hơn tiếng Anh chính Là gì vậy? nhiều hơn!and what is more- thêm nữa tiếng Anh Là gì vậy? hơn nữa tiếng Anh chính Là gì vậy? quan trọng hơn tiếng Anh Là gì vậy? quan trọng hơn nữa!to be no more- đã chết!more and more- càng ngày càng=the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn!the more the better- càng nhiều càng tốt!more or less- không ít thì nhiều- vào khoảng tiếng Anh chính Là gì vậy? khoảng chừng tiếng Anh chính Là gì vậy? ước độ=one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm tiếng Anh chính Là gì vậy? ở trên dưới một trăm!the more… the more- càng… càng=the more I know him tiếng Anh Là gì vậy? the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó!more than ever- (xem) ever!not any more- chưa nữa tiếng Anh chính Là gì vậy? không còn nữa=I can’t wait any more+ tôi chưa thể đợi đã được nữa!no more than- chưa hơn tiếng Anh Là gì vậy? không quá=no more than one hundred+ không quá một trăm tiếng Anh Là gì vậy? chỉ một trăm thôi tiếng Anh Là gì vậy? đúng một trăm!once more- lại một lần nữa tiếng Anh chính Là gì vậy? thêm một lần nữa=I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữamore- nhiều hơn tiếng Anh Là gì vậy? dư tiếng Anh Là gì vậy? còn nữa m. or less ít nhiều tiếng Anh chính Là gì vậy? never m. chưa bao giờ- nữa tiếng Anh chính Là gì vậy? once m. một lần nữa tiếng Anh Là gì vậy? much m. rất lớn

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin