mùa xuân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Mùa xuân năm đó, một vài tàu khu trục đã được thêm vào hạm đội.

In October, another sloop was added to the fleet .

mùa xuân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

WikiMatrix

Bạn đang đọc: mùa xuân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Vào ngày 7 tháng 2 năm 2016, Trương Kiệtg đã solo Shining Era trong lễ hội Gala CCTV mùa xuân.

On February 7, 2016, Zhang performed Shining Era in the CCTV Spring Festival Gala.

WikiMatrix

Mùa xuân năm 2011, chúng tôi quyết định đã đến lúc viết quyển sách này.

In the spring of 2011 we decided it was time to write this book.

Literature

Đây sẽ là mùa xuân cuối cùng của nó.

This one will be its last.

OpenSubtitles2018. v3

Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại

When he shakes his mane we shall have spring again.

OpenSubtitles2018. v3

Trước đây, GSL chia thành hai mùa giải: Mùa xuânMùa thu.

Previously, the GSL was divided into two seasons: Spring and Fall.

WikiMatrix

Mùa xuânmùa thu không dự đoán được, với nhiệt độ từ ôn đới đến ấm.

Spring and autumn are unpredictable, with temperatures ranging from mild to warm.

WikiMatrix

Tuy nhiên, sau khi cướp bóc một hồi, quân Liêu rút đi vào mùa xuân năm 945.

However, the Liao army then withdrew in spring 945.

WikiMatrix

Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là “mùa săn hải cẩu Canada”.

This peak spring period is generally what is referred to as the “Canadian seal hunt”.

WikiMatrix

Mary cho biết: ” Tôi muốn mùa xuân ở đây bây giờ, “.

” I wish the spring was here now, ” said Mary.

QED

Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.

It’s springtime now in Israel.

QED

Mặt trời mùa xuân thật đẹp thưa ngài

The spring sun is stunning, sire

opensubtitles2

Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?

Was it last spring or winter?

OpenSubtitles2018. v3

Con biết mà… giải mùa xuân.

You know, spring training.

OpenSubtitles2018. v3

Mùa xuân ơi (video âm nhạc).

Early Winter (Music video).

WikiMatrix

Đến mùa xuân thì bà có thể rời khỏi giường và hoạt động một phần nào.

In the spring she could get up and be somewhat active.

jw2019

Mùa xuân năm 1735, cuộc phục hưng bắt đầu thoái trào và tinh thần thế tục quay trở lại.

In the spring of 1735 the movement began to subside and a reaction set in.

WikiMatrix

2002 Chuyển đến Tokyo vào mùa xuân.

2002 Moved to Tokyo in the spring.

WikiMatrix

Hy vọng các người còn ở với chúng tôi tới mùa xuân.

I hope you’ll still be with us in spring.

OpenSubtitles2018. v3

Khi đến Lisbon vào mùa xuân năm 1925, anh Young thấy tình hình rất hỗn loạn.

Upon his arrival in Lisbon in the spring of 1925, Brother Young found a turbulent scene.

jw2019

Và nhờ có lửa ta sẽ tìm thấy mùa xuân cuộc đời mới.

Yeah. ” and through the fire, you shall find the spring of new life. “

OpenSubtitles2018. v3

Đó có phải là sức mạnh thần kì của mùa xuân không?

The magical influence of spring?

Literature

Cuối mùa xuân, tôi được chuyển tới Paris.

In the late spring, I was transferred to Paris.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng rất ít khả năng Johnson sẽ hoàn toàn không ném bom miền Bắc vào mùa xuân năm 1965.

But it was even less likely that Johnson would not be bombing the North at all in the spring of 1965.

Literature

Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc

Golden Wattle —Welcoming Spring Down Under

jw2019

0 Shares
Share
Tweet
Pin