Nắm chắc cấu trúc CONSIDER đầy đủ và chi tiết nhất

“Hôm nay em muốn đi ăn gì đây? Ăn chè hay là bánh giò?” – Một câu hát đơn giản nhưng lại gợi ra tình huống mà lúc nào nào các nàng cũng phải vô cùng cân nhắc. Trong trường hợp này, ta hoàn toàn có thể dùng cấu trúc “consider” để nói lên nỗi lòng ấy. “I have to consider what to eat today!”. Cùng Tiếng Anh Free ôn tập lại để biết rõ phương pháp dùng của cấu trúc consider này nhé!

Consider là gì ?

Khi đứng độc lập, consider mang nghĩa là xem xét cẩn trọng, chú ý quan tâm, xem xét đến điều gì đó, đặc biệt quan trọng là Các trường hợp cần đưa ra quyết định hành động .

Bạn đang đọc: Nắm chắc cấu trúc CONSIDER đầy đủ và chi tiết nhất

Tuy nhiên ở mỗi câu văn, mỗi ngữ cảnh khác nhau, consider có thể mang các nét nghĩa khác nhau một chút.

Bạn đang đọc: Nắm chắc cấu trúc CONSIDER đầy đủ và chi tiết nhất

1.1 Cân nhắc, xem xét, quan tâm đến, tâm lý

We had a meeting yesterday and every option was considered.

Chúng tôi đã có một cuộc họp ngày hôm qua và mọi giải pháp đều đã được xem xét .

1.2 Để ý đến, chăm sóc đến, chú ý quan tâm đến

My mother is an understanding person. She always considers the feelings of us. 

Mẹ tôi là một người tâm ý. Bà ấy luôn chăm sóc đến cảm xúc của chúng tôi .

1.3 Như, coi như

I consider John as my best friend. 

Tôi coi John là bạn thân nhất của tôi .

1.4 Có quan điểm là, nghĩ là

My dad considered this film to be interesting but it wasn’t.

Bố tôi đã nghĩ bộ phim này mê hoặc nhưng không .

Cấu trúc với consider

Cấu trúc consider trong tiếng Anh

Các cấu trúc consider trong tiếng Anh

Cấu trúc Consider được dùng rất linh động trong trong tiếng Anh, vậy nên từ này cũng hoàn toàn có thể đi cùng với nhiều loại từ khác nhau. Sau đây là tất tần tật Các cấu trúc đi với Consider để Các bạn “ update ” và không còn nhầm lẫn nữa .

2.1 Cấu trúc Consider đi với tính từ

Cấu trúc consider đi với tính từ để thể hiện ý nghĩ, quan điểm về ai / cái gì như thế nào. Chúng ta dùng cấu trúc như sau .

Consider + Sb/Sth (+ to be) + Adj: Nghĩ ai/cái gì như thế nào

Ví dụ:

Sarah considers her new friend to be generous and kind. 

Sarah nghĩ rằng người bạn mới của bà ấy hào phóng và tốt bụng .

They will take any steps that they consider necessary.

Họ sẽ thực thi Các việc họ nghĩ là thiết yếu .

2.2 Cấu trúc Consider đi với V_ing

Cấu trúc Consider đi với V_ing bộc lộ sự xem xét, đang xem xét việc gì .

Consider + Ving: xem xét việc gì

Ví dụ:

Would you consider selling this bike? 

Bạn có xem xét việc bán cái xe đạp điện này không ?

We are considering applying to this university.

Chúng tôi đang xem xét việc nộp hồ sơ vào trường ĐH này[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

chỉ dẫn phương pháp học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

2.3 Cấu trúc Consider đi với danh từ

Consider còn hoàn toàn có thể tích hợp với danh từ, tuy nhiên tùy vào phương pháp dùng mà sẽ mang nghĩa khác nhau .

Consider Sb/Sth (+ as) + Sb/Sth: Coi ai/cái gì như là ….

Ví dụ:

I consider Mrs.Kim my second mother. 

Tôi coi Mrs. Kim như người mẹ thứ hai của mình .

Son Tung is considered as one of the most well-known artists in Vietnam. 

Sơn Tùng được xem như một trong Các nghệ sĩ nổi tiếng nhất Nước Ta .

Consider + N: xem xét, cân nhắc việc gì

Ví dụ:

Don’t make any decisions before you’ve considered the situation.

Đừng đưa ra quyết định hành động trước khi xem xét trường hợp .

Have you ever considered a career in this field?

Bạn đã khi nào nghĩ tới một sự nghiệp trong nghành này chưa ?

Consider sb/sth for + N: xem xét, đánh giá cái gì cho việc gì

hoặc

To be considered + for + N = To be considered + to be + N: được xem xét, đánh giá cho việc gì

Ví dụ:

She is considered for the new job.

Cô ấy đang được xem xét cho việc làm mới .

We are considering these old cars for the exhibition.

Chúng tôi đang xem xét Các chiếc xe cổ này cho buổi triển lãm .

Cấu trúc consider trong tiếng Anh

Cấu trúc với consider

2.4 Cấu trúc Consider đi với mệnh đề

Giống như ví dụ ở lời mở màn, consider hoàn toàn có thể đi với mệnh đề hoặc đi cùng What, When, Where, How …

Consider + WH + to V: xem xét

Consider (+ that) + mệnh đề: nghĩ rằng, cho rằng

Ví dụ:

He is considering what to do next. = He is considering what he will do next.

Anh ấy đang xem xét xem làm gì tiếp theo .

She considers (that) she has done enough exercise.

Cô ấy nghĩ rằng cô ấy đã tập luyện đủ .

2.5 Cấu trúc khác

Ngoài Các trường hợp ở phía trên, consider còn hoàn toàn có thể tích hợp với một số ít từ khác tạo thành cụm từ hay và phức tạp hơn trong tiếng Anh như :

Well/high considered (adj) = much admired: được ngưỡng mộ, được đánh giá cao

Congratulations ! You’ve got a well-considered award .

Chúc mừng bạn ! Bạn đã giành được phần thưởng được nhìn nhận cao .

Take something into consideration: cần cân nhắc vấn nạn nào đó

It may be cheap to buy, but you have to take into consideration the amount of money you’ll spend on repairs .

Nó hoàn toàn có thể được mua giá rẻ, nhưng bạn phải cần nhắc đến số tiền bạn sẽ dùng để sửa nó .

Bài tập về cấu trúc Consider có đáp án

Nhìn hơi nhiều nhưng chỉ cần luyện tập thêm một chút là bạn sẽ “tự động” quen với các cấu trúc và nghĩa ở trên ngay thôi. Dưới đây là một số bài tập cơ bản, hãy làm và kiểm tra đáp án với Step Up nhé!

Consider tiếng Anh

Bài tập với cấu trúc consider

Bài 1: Chia dạng đúng của động từ

Have you ever considered ( become ) ________ a teacher ?Everyone considers John as the ( smart ) ______ student in this class .I am considering ( make ) _______ some cakes for his birthday .I always consider your brother ( be ) _______ funny and kind .Would you consider ( buy ) ____ a new house ?

Đáp án:

BecomingSmartestMakingTo beBuying

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

Jane đang được xem xét cho vị trí giám đốc .Tôi cho rằng chiếc tivi này quá cũ rồi .Bố tôi đang xem xét việc về hưu .Đừng quên xem xét yếu tố thời hạn bạn cần đề chuyển dời .Anh ấy đang tâm lý khi nào nên mua nhà .

Đáp án:

Jane is being considered to be the director .I consider this TV ( to be ) too old .My father is considering his retirement. = My father is considering retiring .Don’t forget to consider the amount of time you need to commute .He is considering when to buy a house .

sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PROXem thêm Các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi tuyển và tiếp xúc được trình diễn cụ thể trong bộ đôivà

bài đăng trên đã cung cấp đầy đủ các cấu trúc CONSIDER, nếu chưa nhớ hết các bạn hoàn toàn có thể lưu về và xem lại khi cần nhé. Bằng việc học cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh mỗi ngày một chút, kết hợp với dùng, luyện tập chúng thường xuyên, vốn tiếng Anh của bạn sẽ dần dần được bồi đắp và trở nên hoàn thiện từng ngày.

Các từ tìm kiếm liên quan tới cấu trúc consider trong tiếng Anh:

cấu trúc với consider consider as consider of consider that considered to cấu trúc consider to V consider about sth be considered sau consider là gì ?

consider to or ing

Xem thêm: Tổng giám đốc điều hành – Wikipedia tiếng Việt

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin