Nghĩa của từ 'conquering' trong Từ điển Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” conquering “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ conquering, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ conquering trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Conquering demons takes sincerity.

Hàng yêu phục ma đều nhờ chân thành .

2. To a strong, conquering nation,*

Bạn đang đọc: Nghĩa của từ 'conquering' trong Từ điển Anh

Nghĩa của từ ‘conquering’ trong Từ điển Anh

Với dân hùng cường hay xâm lăng, *

3. Return of the conquering hero.

Sự trở lại của người hùng chinh phạt .

4. Well, we’re dividing and conquering.

Chúng tôi đang chia để trị .

5. He enters Rome like a conquering hero.

Người về Rome như anh hùng thắng lợi .

6. This dream even included conquering Persia itself.

Thêm nữa, thất bại này đã dẫn đến việc Salza bị huyền chức .

7. Conquering the world and achieving great things.

Đánh thiên hạ, bọn đệ chiêu binh mãi mã thao tác lớn

8. Conquering Westeros would be easy for you.

Chinh phạt Westeros quá dễ so với Người .

9. The main theme in Fate/stay night is “conquering oneself”.

Chủ đề chính trong Fate / Stay Night là ” chinh phục chính mình. ”

10. Mighty armies under Cyrus move swiftly, conquering all in opposition.

Đạo quân hùng mạnh dưới quyền của Si-ru tiến mau lẹ, chinh phục mọi đối thủ cạnh tranh .

11. In Jerudong, they made plans to chase the conquering army away from Brunei.

Tại Jerudong, họ lên những kế hoạch nhằm mục đích đuổi quân xâm lăng ra khỏi Brunei .

12. Suetonius says that Caesar had planned on invading and conquering the Parthian Empire.

Suetonius nói rằng Caesar đã lên kế hoạch xâm lược và chinh phục Đế chế Parthia .

13. Conquering Gaul allowed Rome to secure the natural border of the river Rhine.

Chinh phục xứ Gaalli giúp cho La Mã đảm bảo an ninh cho khu vự biên giới sông Rhein.

14. There’ll be nothing to stop the mimics… from conquering the rest of the world.

Và không có gì hoàn toàn có thể ngăn Mimic lấn chiếm những phần còn lại của quốc tế .

15. Mainstreaming Arabs was much, much easier than conquering the challenge against the stigma against disability.

( Tiếng cười ) Người Ả Rập hòa nhập thuận tiện hơn rất rất nhiều so với việc chinh phục những thử thách chống lại sự tẩy chay so với người khuyết tật .

16. Most of West Timor was left to Dutch forces, who were conquering what is today Indonesia.

Hầu hết Tây Timor rơ vào tay Đế quốc Hà Lan, thế lực vốn đã xâm lăng cả Indonesia thời nay .

17. Still, as flimsy as Jerusalem might appear before the all-conquering Assyrian army, she will survive.

Dù Giê-ru-sa-lem xem ra mỏng dính trước lực lượng bách chiến bách thắng của A-si-ri, nó sẽ còn sống sót .

18. One source relates that when the victor returned home, he was welcomed as a conquering hero.

Một tài liệu nói rằng khi người thắng giải trở lại, người ấy được đón mừng như một vị anh hùng thắng trận .

19. Mastino continued his uncle’s policy, conquering Brescia in 1332 and carrying his power beyond the Po.

Mastino liên tục chủ trương của người chú, chinh phục Brescia năm 1332 và mang quyền lực tối cao vượt ra ngoài Po .

20. Those who heeded it would have stayed in their houses, safe from the conquering soldiers out in the streets.

Những người nghe theo lời khuyên này hẳn đã núp trong nhà và được thoát khỏi đội quân chinh phục rảo khắp những đường phố .

21. So, I am in need of some new generals to join me in my little plan of conquering this world.

Để triển khai kế hoạch nhanh gọn chinh phục quốc tế .

22. In 436, after Emperor Taiwu had destroyed Northern Yan and seized its territory, he began to consider conquering Northern Liang.

Năm 436, sau khi Thái Vũ Đế hủy hoại nước Bắc Yên và đoạt lấy chủ quyền lãnh thổ của nước này, ông ta mở màn tính đến việc chinh phục Bắc Lương .

23. Furthermore, he rode forth conquering, even down to the last opponent of his Kingdom to be put under him as conquered.

Hơn nữa, ngài cỡi ngựa để chinh phục, để thắng lợi cho đến khi quân địch sau cuối của Nước Trời bị ngài vượt mặt .

24. There is Voldemort’s obsession with conquering death and his quest for immortality at any price, the goal of anyone with magic.

Voldemort có một nỗi ám ảnh về việc khắc chế cái chết và tham vọng bất tử bằng mọi giá, một đích đến của mỗi người có phép thuật .

25. (Romans 12:17) On a personal level, they endeavor to “keep conquering the evil with the good.” —Romans 12:21; Matthew 5:44.

Xem thêm: CONNECT là gì? -định nghĩa CONNECT

( Rô-ma 12 : 17 ) Trong đời sống cá thể, họ cố gắng nỗ lực “ lấy điều thiện thắng điều ác ”. — Rô-ma 12 : 21 ; Ma-thi-ơ 5 : 44 .

26. In mythology, the unification of Egypt is portrayed as the falcon-god, called Horus and identified with Lower Egypt, as conquering and subduing the god Set, who was identified with Upper Egypt.

Trong thần thoại cổ xưa, sự thống nhất của Ai Cập được miêu tả bằng câu truyện vị thần chim ưng, còn gọi là Horus được giống hệt với Hạ Ai Cập, đã chinh phục và thắng lợi thần Set, người được như nhau với Thượng Ai Cập .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin