Nghĩa Của Từ Souvenir Là Gì, Nghĩa Của Từ Souvenir, Nghĩa Của Từ Souvenirs Trong Tiếng Việt

souvenirs, & shook hands.Yesterday the British và Germans met và shook hands in the Ground between the trenches, và exchanged, và shook hands .

Bạn đang xem: Souvenir là gì

Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau.Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand.Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy vậy, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể.She spent her final years posing for photographs with tourists at her souvenir stand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and prokinhdientamquoc.vnding magnetic therapeutic treatments to local residents.Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về kinhdientamquoc.vnệc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng kinhdientamquoc.vnết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm kinhdientamquoc.vnệc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương.A reporter from the local newspaper, The Homestead, interkinhdientamquoc.vnewed Rutherford, and the account was reprinted in the souvenir report of that convention.Một phóng kinhdientamquoc.vnên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó.In addition to its galleries, the museum features spaces such as the Sidney Myer Amphitheatre and The Age Theatre, as well as the free Discovery Centre, a cafe and a souvenir shop.Ngoài các phòng trưng bày, bảo tàng còn có các không gian như Nhà hát vòng tròn Sidney Myer và Nhà hát Thời đại, cũng như Trung tâm Khám phá miễn phí, quán cà phê và cửa hàng lưu niệm.The unique economy of Vatican City is supported financially by the sale of postage stamps and souvenirs, fees for admission to museums, and sales of publications.Nền kinh tế của Vatican độc đáo ở chỗ nó được tài trợ bằng kinhdientamquoc.vnệc bán tem bưu chính và đồ lưu niệm du lịch, lệ phí tham quan bảo tàng và bán các ấn phẩm tôn giáo và văn hóa.Within weeks, thousands of its pieces, now reduced to the status of souvenirs, were decorating desk tops the world over.

Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi, & bắt tay nhau.Similar to, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand.Tương tự như, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy vậy, không giống như, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể.She spent her final years posing for photographs with tourists at herstand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and prokinhdientamquoc.vnding magnetic therapeutic treatments to local residents.Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàngcủa mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về kinhdientamquoc.vnệc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng kinhdientamquoc.vnết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm kinhdientamquoc.vnệc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương.A reporter from the local newspaper, The Homestead, interkinhdientamquoc.vnewed Rutherford, and the account was reprinted in thereport of that convention.Một phóng kinhdientamquoc.vnên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáocủa hội nghị đó.In addition to its galleries, the museum features spaces such as the Sidney Myer Amphitheatre and The Age Theatre, as well as the free Discovery Centre, a cafe and ashop.Ngoài các phòng trưng bày, bảo tàng còn có các không gian như Nhà hát vòng tròn Sidney Myer và Nhà hát Thời đại, cũng như Trung tâm Khám phá miễn phí, quán cà phê và cửa hàngThe unique economy of Vatican City is supported financially by the sale of postage stamps and, fees for admission to museums, and sales of publications.Nền kinh tế của Vatican độc đáo ở chỗ nó được tài trợ bằng kinhdientamquoc.vnệc bán tem bưu chính vàdu lịch, lệ phí tham quan bảo tàng và bán các ấn phẩm tôn giáo và văn hóa.Within weeks, thousands of its pieces, now reduced to the status of, were decorating desk tops the world over.

Bạn đang đọc: Nghĩa Của Từ Souvenir Là Gì, Nghĩa Của Từ Souvenir, Nghĩa Của Từ Souvenirs Trong Tiếng Việt

Xem thêm: Mẫu Bệnh Phẩm Là Gì, Nghĩa Của Từ Bệnh Phẩm, Bệnh Phẩm Là Gì, Nghĩa Của Từ Bệnh Phẩm

Nghĩa Của Từ Souvenir Là Gì, Nghĩa Của Từ Souvenir, Nghĩa Của Từ Souvenirs Trong Tiếng Việt

Trong vòng vài tuần, hàng ngàn mảnh vụn của bức tường, giờ đây đã trở thành những vật kỷ niệm để trang trí bàn giấy của các văn phòng trên khắp thế giới.A miner discovered a skull in the wall of the cave, extracted it and gave it to an engineer, who kept it as a souvenir for a time.Một thợ mỏ phát hiện ra một hộp sọ trong bức tường của hang động, đã cạy nó ra và đưa nó cho một kỹ sư, người giữ nó như là một món quà lưu niệm trong một thời gian.A more grisly form of souvenir in the First World War was displayed by a Pathan soldier to an English Territorial.Một hình thức lưu niệm đáng sợ hơn trong Chiến tranh thế giới thứ nhất được một người lính Pashtun trưng bày cho một lãnh thổ Anh.The collection of Japanese
body parts began quite early in the war, prompting a September 1942 order for disciplinary action against such souvenir taking.Các bộ sưu tập của các bộ phận cơ thể người Nhật đã bắt đầu khá sớm trong cuộc chiến tranh, khiến vào tháng 9 năm 1942 đã có cuộc xử lý kỷ luật đối với những kẻ sưu tập như vậy.In modern times, these paintings have become a much sought-after souvenir during festive occasions in South India.Trong thời hiện đại, phong cách hội họa này đã trở thành những món đồ lưu niệm trong các dịp lễ hội ở Nam Ấn.The Old Market or Psah Chas is located between Pub Street and the Siem Reap River, and offers a mixture of souvenirs for tourists and a variety of food produce and other items meant for the locals.Chợ cũ hoặc Psah Chas nằm giữa Pub Street và sông Siem Reap, và cung cấp một hỗn hợp quà lưu niệm cho khách du lịch và một loạt các sản phẩm, thực phẩm và các mặt hàng khác thuộc đặc sản địa phương.However, he attended the Congress of kinhdientamquoc.vnenna, where he was a popular figure in society (see Auguste Louis Charles La Garde de Chambonas, Souvenirs), and earned the sympathy of Tsar Alexander I, who appointed him his aide-de-camp on 1 January 1816.Tuy vậy, ông đã dự Hội nghị kinhdientamquoc.vnên nơi ông trở thành một nhân vật nổi tiếng trong xã hội (xem Auguste Louis Charles La Garde-Chambonas, Souvenirs), và được sự đồng cảm của Nga hoàng Aleksandr I, người đã chỉ định ông làm sĩ quan phụ tá của Nga hoàng vào ngày 1 tháng 1, 1816.Trong vòng vài tuần, hàng ngàn mảnh vụn của bức tường, giờ đây đã trở thành nhữngđể trang trí bàn giấy của những văn phòng trên khắp quốc tế. A miner discovered a skull in the wall of the cave, extracted it and gave it to an engineer, who kept it as afor a time. Một thợ mỏ phát hiện ra một hộp sọ trong bức tường của hang động, đã cạy nó ra và đưa nó cho một kỹ sư, người giữ nó như là mộttrong một thời hạn. A more grisly form ofin the First World War was displayed by a Pathan soldier to an English Territorial. Một hình thứcđáng sợ hơn trong Chiến tranh quốc tế thứ nhất được một người lính Pashtun tọa lạc cho một chủ quyền lãnh thổ Anh. The collection of Japanese body toàn thân parts began quite early in the war, prompting a September 1942 order for disciplinary action against suchtaking. Các bộ sưu tập của những bộ phận khung hình người Nhật đã khởi đầu khá sớm trong cuộc cuộc chiến tranh, khiến vào tháng 9 năm 1942 đã có cuộc giải quyết và xử lý kỷ luật so với những kẻ sưu tập như vậy. In modern times, these paintings have become a much sought-afterduring festive occasions in South India. Trong thời văn minh, phong thái hội họa này đã trở thành nhữngđồtrong những dịp tiệc tùng ở Nam Ấn. The Old Market or Psah Chas is located between Pub Street and the Siem Reap River, and offers a mixture offor tourists and a variety of food produce and other items meant for the locals. Chợ cũ hoặc Psah Chas nằm giữa Pub Street và sông Siem Reap, và cung ứng một hỗn hợpcho khách du lịch và một loạt những loại sản phẩm, thực phẩm và những mẫu sản phẩm khác thuộc đặc sản nổi tiếng địa phương. However, he attended the Congress of kinhdientamquoc.vnenna, where he was a popular figure in society ( see Auguste Louis Charles La Garde de Chambonas, ), and earned the sympathy of Tsar Alexander I, who appointed him his aide-de-camp on 1 January 1816. Tuy vậy, ông đã dự Hội nghị kinhdientamquoc. vnên nơi ông trở thành một nhân vật nổi tiếng trong xã hội ( xem Auguste Louis Charles La Garde-Chambonas, Souvenirs ), và được sự đồng cảm của Nga hoàng Aleksandr I, người đã chỉ định ông làm sĩ quan phụ tá của Nga hoàng vào ngày 1 tháng 1, 1816 .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin