Nghĩa của từ 'trung kiên' trong Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây chính là những mẫu câu có chứa đến từ ” trung kiên “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với đến từ trung kiên, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh dùng đến từ trung kiên trong bộ đến từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. quyết trung kiên bền vững.

2. Bền lòng trung kiên theo Cha,

3. Các thiếu nhi luôn trung kiên!

Bạn đang đọc: Nghĩa của từ 'trung kiên' trong Từ điển Tiếng Việt

Nghĩa của đến từ ‘trung kiên’ trong Từ điển Tiếng Việt

4. hầu con trung kiên, can đảm”.

5. qua gương trung kiên thuở trước.

6. giữ lòng trung kiên vững mạnh.

7. bền vững, trung kiên cùng Cha.

8. ta nguyện trung kiên mãi chẳng thôi.

9. Người trẻ giữ vững sự trung kiên

10. Phụng sự ngài ta quyết trung kiên.

11. Hãy giữ lòng trung kiên và sống!

12. hoặc chưa giữ trung kiên trọn vẹn,

13. Ông là người có lòng trung kiên.

14. * Vậy nếu Sa-tan hủy hoại đã được lòng trung kiên của Gióp, nói sao về lòng trung kiên của những người khác?

15. Giữ vững sự trung kiên cho đến cùng

16. Xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc.

17. quyết tâm trung kiên chưa chi chuyển lay.

18. Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên?

19. Một vị lãnh đạo trung kiên người Nê Phi.

20. Sa-tan nêu lên nghi vấn về lòng trung kiên của Gióp—trên thực tế, lòng trung kiên của bất cứ ai—khi bị thử thách.

21. Lòng trung kiên của em có bị lung lay không?

22. nguyện luôn trung kiên, quyết tâm chịu đựng chưa thôi.

23. quyết tâm theo Chúa, luôn luôn giữ lòng trung kiên.

24. mãi đi theo sát, trung kiên vững bền chưa thôi.

25. chúng con không ngã, trung kiên ủng hộ ngôi Cha.

Zalo OA – official account Là gì vậy? Cách tạo một Zalo OA

26. Giữ lòng trung kiên không đòi hỏi phải hoàn toàn.

27. Xét dò tâm con, trọn lòng trung kiên với Chúa;

28. Lòng trung kiên chân chính không bị ngoại cảnh chi phối.

29. Lòng trung kiên , thánh chức của tín đồ đấng Christ

30. 14 Dù bất toàn nhưng Gióp vẫn giữ lòng trung kiên.

31. số 1 quyết trung kiên rao báo các dân nghe Lời ngài!

32. Mãi mãi trung kiên rao báo các dân nghe Lời ngài.

33. Giữ nhân phẩm có nghĩa chính là chúng tôi giữ lòng trung kiên”.

34. Nếu trung kiên, mai này ta thấy uy quyền nơi Hòn Đá.

35. Nếu trung kiên, mai này ta thấy uy quyền nơi Vầng Đá.

36. Dù bị thử thách khổ sở, Gióp đã giữ sự trung kiên

37. Tuy nhiên, bạn chưa mất mát gì khi giữ lòng trung kiên.

38. Từ “trung kiên” có ý trọn vẹn, ngay thẳng và công bình.

39. Những người giữ sự trung kiên được ghi trong sách sự sống

40. Đức Chúa Trời nhớ đến Đa-vít như một người trung kiên.

41. Gióp đã chứng tỏ ông chính là người vẹn toàn, hay là trung kiên.

42. Tính trung kiên và vấn đề về quyền cai trị hoàn vũ

43. đi trong đường Cha mỗi ngày, trung kiên bền vững chưa thay.

44. Các người trẻ có thể giữ trung kiên khi bị thử thách

45. Con quyết tâm trung kiên hầu Cha mãi, thực hiện Cha sướng vui.

46. Với những đồng minh xưa nay chung nguồn cội với mọi người về văn hoá , tinh thần, chúng ta cam kết trung kiên với những người bạn trung kiên ấy .

47. Giê-su nêu gương hoàn toàn về việc giữ lòng trung kiên

Trung Dung là gì – Wikipedia tiếng Việt

48. Trong cuộc thử thách về lòng trung kiên, Gióp đã chiến thắng.

49. Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên của tín đồ Đấng Christ?

50. Chúng ta học được điều gì qua sự trung kiên của Henryka Żur?

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin