Nghĩa của từ 'wanted' trong Từ điển Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” wanted “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ wanted, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh dùng từ wanted trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Because I loved you and I wanted what you wanted

Vì anh yêu em và anh muốn chiều ý em

2. He actually wanted to quit playing the violin whenever he wanted.

Bạn đang đọc: Nghĩa của từ 'wanted' trong Từ điển Anh

Nghĩa của từ ‘wanted’ trong Từ điển Anh

Ông không khi nào trình diễn hết những đoạn violin trong khi tập thử .

3. My brother wanted a red balloon, and I wanted a pink balloon.

Em tôi muốn trái màu đỏ, tôi muốn trái màu hồng .

4. About 58% wanted to own their own home, 40% wanted to professionally invest, and 28% wanted to become a boss.

Khoảng 58 % muốn chiếm hữu nhà riêng, 40 % muốn góp vốn đầu tư chuyên nghiệp, và 28 % muốn trở thành ông chủ .

5. I wanted to race cars, and I wanted to be a cowgirl, and I wanted to be Mowgli from ” The Jungle Book. “

Tôi muốn đua xe, và muốn trở thành một cô nàng cao bồi và tôi ước là Mowgli trong ” Quyển sách rừng xanh ”

6. Something you’ve always wanted?

Một điều gì đó cậu luôn mong ước ?

7. You’re wanted in operations.

Anh có lệnh tác chiến đấy .

8. you go the way you wanted to do whatever you wanted to do

Anh hãy đi con đường mà anh lựa chọn. Làm những gì anh muốn

9. You wanted my bread.

Ngày thật sự muốn bánh mì của con .

10. I suddenly wanted a painting.

Tôi chợt muốn làm một bức tranh .

11. And I wanted the doughnut.

Tớ thích bánh rán .

12. We both wanted the Grail.

Cả 2 tất cả chúng ta đều muốn có chén Thánh

13. You wanted conquerors, not heroes.

Ông muốn kẻ chinh phạt, không phải anh hùng .

14. Because I always wanted to.

Bời vì anh luôn muốn làm như vậy

15. Stifler wanted one from us.

Stifler muốn một trong bọn tớ .

16. He wanted a cloaking spell.

Anh ta muốn em làm phép ẩn thân .

17. You wanted to have dinner?

Không phải là muốn cùng họ ăn một bữa cơm sao ?

18. You wanted to see me?

Hoàng hậu muốn gặp thần sao ?

19. I wanted to surprise you!

Em muốn làm anh kinh ngạc !

20. You are a wanted criminal!

Đại vương đang cho tầm nã ngươi .

21. I wanted to tell you.

Em đã muốn kể cho chị .

22. Isn’t that what you wanted?

Chẳng phải đó là thứ cô muốn sao ?

23. You just wanted to dream.

Mẹ chỉ muốn mơ mộng .

24. You just wanted to party!

Anh chỉ muốn quậy tưng bừng thôi !

25. I wanted to explain myself.

Tôi muốn tự biện minh.

26. I wanted her arms around me, and I wanted to know that she was all right.

Tôi muốn mẹ tôi choàng tay qua người tôi và tôi muốn biết là mẹ tôi bình yên .

27. She wanted to be an astronaut.

Anh luôn mơ ước trở thành phi hành gia .

28. I wanted to join the Church.

Tôi muốn gia nhập Giáo Hội .

29. Well, I wanted to surprise you.

Con muốn làm mọi người quá bất ngờ !

30. I wanted my own television ministry.

Tôi muốn một kênh truyền hình riêng .

31. Told you I wanted something easy.

Tao đã nói là tao muốn gì đó thuận tiện thôi mà .

32. I just wanted to say hi.

Qua chào con một câu thôi .

33. No, I wanted to talk business.

Không, tôi chỉ muốn bàn chuyện làm ăn .

34. I wanted to deliver it personally.

Tôi muốn trao tận nơi .

35. She could’ve had anything she wanted.

15 ngàn người tình nguyện đâu có dở .

36. You wanted to find me, Woodcarver?

Mi muốn tìm ta sao, tên thợ khắc gỗ kia ?

37. You wanted your own father killed.

Em muốn cha ruột mình bị giêt sao ?

38. He just wanted a comfortable shower.

Ông ấy chỉ muốn một vòi hoa sen tự do .

39. I always wanted that extra dollar.”

Tôi luôn luôn muốn kiếm thêm tiền phụ trội ” .

40. “I wanted to lose weight.”—Tsuya.

“ Tôi muốn gầy bớt ”. — Tsuya .

41. I just wanted to make dinner

Con đinh nấu bữa tối đấy mà

42. So I wanted to stop him.

Lúc đó thầy đã muốn chạy ra để cản hắn .

43. She just wanted to know more.

Bà ấy chỉ mong ước được biết thêm .

44. Most Wanted list for six years.

Tội phạm bị truy nã gắt gao nhất trong sáu năm qua .

45. We’ve explored our little local universe, but I wanted to go deeper, I wanted to go further.

Chúng ta đã khám phá thiên hà của tất cả chúng ta, nhưng tôi muốn đi sâu hơn và xa hơn .

46. I wanted a man with grit.

Tôi cần một người gan lì .

47. I wanted that scholarship so much.

Tôi đã rất thèm muốn cái học bổng đó .

48. He never wanted to commit, really.

Anh ấy không khi nào muốn hẹn ước lâu bền hơn .

49. I wanted no part of it.

Mình không muốn tý nào

50. I wanted to become a surgeon.

Tôi muốn trở thành một bác sĩ giải phẫu .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin