nỗi nhớ in English – Vietnamese

Chỉ là các kỉ niệm và các thức uống gợi nhớ nỗi nhớ đau đớn.

Just all the memories, nonetheless, of drink-related death memory.

nỗi nhớ in English – Vietnamese-English Dictionary

OpenSubtitles2018. v3

Bạn đang đọc: nỗi nhớ in English – Vietnamese

Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi… không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi.

I said I would train you… not wallow in nostalgia with you.

OpenSubtitles2018. v3

Một nỗi nhớ dịu dàng.

A tender nostalgia.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ.

Not to be overlooked is the challenge of homesickness.

jw2019

Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””.

Will I be able to combat homesickness?’”

jw2019

Nỗi nhớ nhụng hoà tan trong sương mờ và để lại một sự tò mò khủng khiếp.

H is nostalgia disappeared with the mist and left an immense curiosity in its place.

Literature

Ông viết bài hát này để bày tỏ nỗi nhớ qua hương Việt Nam.

I wrote this song to convey this feeling.

Các chủ đề chính trong thơ ông là thiên nhiên, tình yêu, nỗi nhớ nhà và cái chết.

The main themes of this poetry stemmed out of nature, love, longing for home, and death.

Melinda, lúc này em có các thứ phải lo lớn hơn là nỗi nhớ trường học.

Melinda, you’ve got bigger worries right now than missing school.

OpenSubtitles2018. v3

Bài thơ là tiếng nói đầy ắp yêu thương của tình yêu và nỗi nhớ.

On Our Way : Poems of Pride and Love .

Tôi không ngờ ông cũng có nỗi nhớ đấy Rupert.

NOSTALGIA’S THE LAST THING I’D EXPECT FROM YOU, RUPERT.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết mình phải làm điều gì đó để xua tan nỗi nhớ ấy.

I knew that I had to do something to cheer myself up.

jw2019

Nó giúp tao vơi nỗi nhớ.

An opportunity to grieve unalone.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này thật sự giúp các giáo sĩ mới quên đi nỗi nhớ nhà.

This contributes in no small way to helping new missionaries overcome homesickness.

jw2019

Nhưng năm nay nỗi nhớ lớn hơn nhiều khi tôi đang cần lời khuyên từ bà.

But it is worse this year since I need some advice from her.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi lại có các lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà.

Then there were the pangs of homesickness to cope with.

jw2019

Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình.

But she never imagined how much she would miss her two-year-old daughter.

jw2019

Chị Hannah đương đầu với nỗi nhớ nhà bằng cách tập trung vào các anh chị trong hội thánh.

Hannah copes with homesickness by focusing her attention on the brothers and sisters in their congregation.

jw2019

Nỗi nhớ nhung cô bé Rêmêđiôt không ngừng giày vò nhưng anh không có dịp gặp lại cô bé.

The memory of little Remedios had not stopped tormenting him, but he had not found a chance to see her.

Literature

Thậm chí là một tin nhắn nhanh rằng ” Con nhớ bố ” cũng có thể xoa dịu nỗi nhớ về nhau .

Even a quick email saying ” I ‘m thinking of you ” helps ease the feelings of missing each other .

EVBNews

Và dù các con có nhớ mẹ nhiều đến đâu, thì cũng không bằng một nửa nỗi nhớ của mẹ.

And no matter how deeply you felt my absence, it is half as deep as I felt yours.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ đây anh có cảm giác rằng chính nỗi nhớ nhung em đã đưa anh bay qua các vì sao.

It seems to me that it was my yearning for you that drove me across the stars.””

Literature

Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi.

After two weeks, near the end of my trip, homesickness crept in.

LDS

Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương.

Three challenges are (1) adapting to a different lifestyle, (2) coping with homesickness, and (3) fitting in with the local brothers.

jw2019

Thơ của bà được đánh dấu bởi saudade, một sự kết hợp gần như không thể tả của nỗi nhớ, mong mỏi và u sầu.

Her poetry is marked by saudade, an almost ineffable combination of nostalgia, longing and melancholy.

0 Shares
Share
Tweet
Pin