ô mai trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Ô mai chúa!

Oh, my God!

ô mai trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

OpenSubtitles2018. v3

Bạn đang đọc: ô mai trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Cắt cà chua rồi cho thêm ô mai

Cut the tomato in half, and stuff in a prune

OpenSubtitles2018. v3

Kết hợp cà chua và ô mai

Pairing tomatoes with prunes?

OpenSubtitles2018. v3

Như thể là tớ đã sản xuất ra 1 lọ maiô-ne vậy, nhưng cảm ơn vì đã hỏi thăm.

Feels like I gave birth to a mayonnaise jar, but thanks for asking.

OpenSubtitles2018. v3

28 Các con trai của Ô-nam là Sa-mai và Gia-đa.

28 The sons of Oʹnam were Shamʹmai and Jaʹda.

jw2019

Abba Eban đã đưa ra giả thuyết rằng pizza hiện đại “lần đầu xuất hiện vào hơn 2000 năm trước khi binh lính La mã thêm phô-mai và dầu ô liu vào matzah”.

Abba Eban has suggested that modern pizza “was first made more than 2000 years ago when Roman soldiers added cheese and olive oil to matzah”.

WikiMatrix

Lấy tay che mắt khỏi những tia nắng ban mai, người nông dân đứng nơi ô cửa, hít thở làn khí ẩm.

Shielding his eyes from the sun’s first rays, the farmer stands in his doorway and sniffs the moist air.

jw2019

Nhìn này, bánh quy bọc sô-cô-la cả phô mai que nữa… rồi còn mấy quả ô-liu trang trí nữa.

Xem thêm: là gì? Cách tạo khoảng phương pháp (khoảng trắng) trong html

Look, chocolate-covered pretzels and cheese sticks and some fancy designer olives.

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ: để xem theo dự báo thời tiết, trời có mưa hay không, hãy nói “Ok Google, ngày mai tôi có cần mang theo ô không?”

For example, to see if there’s rain in the weather forecast, say, ” Ok Google, do I need an umbrella tomorrow ? ”

support.google

Gegratineerde witloof / Chicons au l: một món cải ô rô Bỉ làm theo phương pháp gratin trong sốt béchamel với phô mai.

Chicons au gratin / gegratineerd witloof: Belgian endives au gratin in béchamel sauce with cheese.

WikiMatrix

Được vẽ hoàn toàn bằng đen trắng, Idées Noires hướng đến độc giả người lớn hơn hết thảy các tác phẩm khác của Franquin, tập trung vào những cảnh chết chóc, chiến tranh, ô nhiễm và tử hình với kiểu hài hước mỉa mai cay độc.

Drawn entirely in black and white, Idées Noires is much more adult-oriented than Franquin’s other works, focusing on themes such as death, war, pollution and capital punishment with a devastatingly sarcastic sense of humour.

WikiMatrix

CÁC KHOA HỌC GIA sử dụng những thiết bị tối tân và tiêu tốn một khoản tiền khổng lồ để dự báo về nhiều vấn đề, chẳng hạn như tình trạng ô nhiễm sẽ ảnh hưởng ra sao đến trái đất và liệu ngày mai có mưa không.

SCIENTISTS utilize sophisticated equipment and vast amounts of money to forecast various matters, such as how pollution will eventually affect the earth and whether it will rain in your neighborhood tomorrow.

jw2019

Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, sử dụng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da sử dụng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).

The shepherd’s equipment usually included the following: A scrip, or leather bag, that contained food supplies, such as bread, olives, dried fruit, and cheese; a rod, which was a formidable weapon, usually three feet (1 m) long with sharp slate embedded in the bulbous end; a knife; a staff, which the shepherd leaned on while walking and climbing; a personal water container; a collapsible leather bucket for drawing water from deep wells; a sling, which he used to lob stones near the straying sheep or goats to frighten them back to the flock or to drive off prowling wild animals; and a reed pipe, which he played to entertain himself and to soothe the flock.

jw2019

Sáng mai tôi sẽ thức dậy và lấy trà nóng dội lên người (Tiếng Czech: Zítra vstanu a opařím se čajem, Zi-tơ-ra vơ-sta-nu ơ ô-pa-rim xơ cha-yêm) là một bộ phim khoa học – viễn tưởng được phát bằng tiếng Czech của điện ảnh Tiệp Khắc.

Tomorrow I’ll Wake Up and Scald Myself with Tea (Czech: Zítra vstanu a opařím se čajem) is a 1977 Czechoslovak comical science fiction film directed by Jindřich Polák.

WikiMatrix

0 Shares
Share
Tweet
Pin