Power nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

phương pháp phát âmSửa đổi

IPA: /ˈpɑʊ.ər/

Hoa Kỳ[ ˈpɑʊ. ər ]

Bạn đang đọc: Power nghĩa Tiếng Việt là gì

Danh từSửa đổi

power (đếm được và không đếm được;số nhiềupowers)

Nội dung chính

Power nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổiphương pháp phát âmSửa đổiDanh từSửa đổiNgoại động từSửa đổiTham khảoSửa đổi

Khả năng, tài năng, năng lực. I will help you to the utmost of my power tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!it’s beyond my power cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!as far as lies within my power chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!a man of varied powers người có nhiều tài năngmental powers năng lực trí tuệa remarkable power of speech tài ăn nói đặc biệtSức, lực, sức mạnh. an attractive power sức thu hút, sức hấp dẫnthe power of one’s arm sức mạnh của cánh tayQuyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền. supreme power quyền tối caothe executive power quyền hành phápto come into power nắm chính quyềnthe party in power đảng cầm quyềnto have somebody is one’s power nắm ai dưới quyềnto have no power over… không có quyền đối với…power of attorney quyền uỷ nhiệmNgười quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực. the power s that be những nhà cầm quyềnthe press has become a power in the state báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nướcTrời, thánh thần. merciful powers! thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!Cường quốc. the big powers những cường quốc lớnthe European powers những cường quốc châu u(Kỹ thuật, vật lý học) Lực; công suất, năng suất; năng lượng. absorption power năng xuất hút thuelectric power điện năngatomoc power năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử(Toán học) Luỹ thừa, mũ. power series chuỗi lũy thừaten to the sixth power mười mũ sáu(Vật lý học) Số phóng to (kính hiển vi…).(Thông tục) Số lượng lớn, nhiều. to have a power of work to do có nhiều việc phải làma power of money nhiều tiền

Thành ngữSửa đổi

the mechanical powers: Máy đơn giản.more power to your elbow!: Cố lên nữa nào!

Ngoại động từSửa đổi

powerngoại động từ /ˈpɑʊ.ər/

Cung cấp lực (cho máy…).

Chia động từSửa đổipower

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu

to power Phân từ hiện tại

powering Phân từ quá khứ

powered Dạng chỉ ngôi số

ít

nhiều ngôi

thứ nhất

thứ hai

thứ ba

thứ nhất

thứ hai

thứ ba Lối trình bày

I

you/thou¹

he/she/it/one

we

you/ye¹

they Hiện tại

power

power hoặc powerest¹

powers hoặc powereth¹

power

power

power Quá khứ

powered

powered hoặc poweredst¹

powered

powered

powered

powered Tương lai

will/shall² power

will/shall power hoặc wilt/shalt¹ power

will/shall power

will/shall power

will/shall power

will/shall power Lối cầu khẩn

I

you/thou¹

he/she/it/one

we

you/ye¹

they Hiện tại

power

power hoặc powerest¹

power

power

power

power Quá khứ

powered

powered

powered

powered

powered

powered Tương lai

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power

were to power hoặc should power Lối mệnh lệnh

you/thou¹

we

you/ye¹

Hiện tại

power

lets power

power

phương pháp chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin