Risk Sharing là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Risk Sharing
Tiếng Việt Chia Sẻ Rủi Ro
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Risk Sharing là gì?

Chia sẻ rủi ro còn gọi là phân phối rủi ro, chia sẻ rủi ro có nghĩa là phí bảo hiểm và tổn thất của mỗi thành viên trong nhóm Các chủ chủ trương được phân chia trong nhóm dựa trên công thức định trước. Rủi ro được coi là được chia sẻ nếu không có mối đối sánh tương quan đơn cử của chủ sở hữu chủ trương giữa phí bảo hiểm được trả cho một người bị giam giữ, ví dụ và tổn thất được trả từ nhóm dự trữ của người bị giam giữ .

Bạn đang đọc: Risk Sharing là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Risk Sharing là Chia Sẻ Rủi Ro.Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Risk Sharing nghĩa là Chia Sẻ Rủi Ro.

Trong một dự án Bất Động Sản rủi ro hoàn toàn có thể được chia sẻ với Các người tham gia dự án Bất Động Sản và tài nguyên khác. Các tổ chức triển khai chia sẻ rủi ro dự án Bất Động Sản khi mọi người hiểu rõ về việc giao hàng và kỳ vọng rõ ràng. Trong kinh doanh thương mại, rủi ro thường hoàn toàn có thể được chia sẻ bằng cách hợp tác ngặt nghèo với Các đối tác chiến lược kinh doanh thương mại khác trong mối quan hệ đối tác chiến lược cùng có lợi .

Risk Sharing là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Definition: Risk Sharing — also known as “risk distribution, với” risk sharing means that the premiums and losses of each member of a group of policyholders are allocated within the group based on a predetermined formula. Risk is considered to be shared if there is no policyholder-specific correlation between premiums paid into a captive, for example, and losses paid from the captive’s reserve pool.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Khi một hãng hàng không phải đương đầu với việc hủy bỏ không lường trước vượt quá năng lực của họ, họ sử dụng Các thỏa thuận hợp tác theo hợp đồng với Các đối thủ cạnh tranh cạnh tranh đối đầu khác. Hãng hàng không có người mua bị hủy sẽ trả một mức giá thỏa thuận hợp tác để việc hủy chuyến bay duy nhất không mắc kẹt tổng thể hành khách tại trường bay. Điều này giảm thiểu cả rủi ro mất người mua và rủi ro không chắc như đinh tương quan đến giá vé của một hãng hàng không khác .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách Các thuật ngữ tương quan Risk Sharing

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Risk Sharing là gì? (hay Chia Sẻ Rủi Ro nghĩa là gì?) Định nghĩa Risk Sharing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Risk Sharing / Chia Sẻ Rủi Ro. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin