rules tiếng Anh là gì vậy?

rules tiếng Anh là gì vậy? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, và ví dụ mẫu và hướng dẫn cách dùng rules trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ rules tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm rules tiếng Anh rules (phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang đọc: rules tiếng Anh là gì vậy?

Hình ảnh cho thuật ngữ rules

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

rules tiếng Anh là gì vậy?

Định nghĩa – Khái niệm

rules tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rules trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rules tiếng Anh nghĩa là gì.

rule /ru:l/

* danh từ– phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ=the rule of the road+ luật đi đường=standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội, công ty…)=grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp– thói quen, lệ thường=as a rule+ theo thói quen, theo lệ thường=by rule of thumb+ theo kinh nghiệm=to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm– quyền lực– sự thống trị=under the rule of…+ dưới sự thống trị cử…– thước (có) chia độ (của thợ mộc)– (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án– (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng=em rule+ gạch đầu dòng=en rule+ gạch ngắn, gạch nối!to do things by rule– làm việc theo nguyên tắc, làm việc có cách!by rule and line– rất đúng, rất chính xác!gag rule– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận!the golden rule– (xem) golden!hard and fast rule– nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch!out of rule– trái quy tắc, sai nguyên tắc!there is no rule without an exception– không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ

* ngoại động từ– cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển=to rule a nation+ thống trị một nước– kiềm chế, chế ngự=to rule one’s passions+ kiềm chế dục vọng– ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo=to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai– (pháp lý) quyết định, ra lệnh– kẻ (giấy) bằng thước

* nội động từ– cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền=to rule over a nation+ thống trị một nước=to rule by love+ lấy đức mà cai trị– thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)=prices rule high+ giá cả lên cao=crops rule good+ mùa màng tốt!to ruke off– (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán!to rule out– loại trừ, bác bỏ!to rule the roast (roots)– (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng!to rule with a heavy (high) hand!to rule with a rod of iron– thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

rule
– quy tắc, quy luật; thước (tỷ lệ)
– r. of arithmetics quy tắc số học
– r. of combination quy tắc tổ hợp
– r. of inference quy tắc suy lý
– r. of sign quy tắc dấu
– r. of three quy tắc tam suất
– r. of thumb quy tắc ngón tay cái
– chain r. quy tắc dây chuyền
– circular slide r. (máy tính) thước tính lôga hình tròn
– code r. (máy tính) quy tắc mã hoá
– deducible r. (logic học) quy tắc suy diễn được
– derived r. quy tắc dẫn suất
– four-step r. (giải tích) quy tắc bốn bước
– game r. quy tắc trò chơi
– left-hand r. (vật lí) quy tắc bàn tay phải
– multipler r. quy tắc nhân
– power r.s quy tắc luỹ thừa
– rectangle r. quy tắc hình chữ nhật
– right-hand r. (vật lí) quy tắc bàn tay phải
– right-hand screw r. (vật lí) quy tắc vặn nút chai
– slide r. thước tính, thước lôga
– substitution r. (logic học) quy tắc thế
– trapezoidal r. (giải tích) công thức hình thang

Thuật ngữ liên quan tới rules

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rules trong tiếng Anh

rules có nghĩa là: rule /ru:l/* danh từ- phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ=the rule of the road+ luật đi đường=standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội, công ty…)=grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp- thói quen, lệ thường=as a rule+ theo thói quen, theo lệ thường=by rule of thumb+ theo kinh nghiệm=to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm- quyền lực- sự thống trị=under the rule of…+ dưới sự thống trị cử…- thước (có) chia độ (của thợ mộc)- (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án- (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng=em rule+ gạch đầu dòng=en rule+ gạch ngắn, gạch nối!to do things by rule- làm việc theo nguyên tắc, làm việc có cách!by rule and line- rất đúng, rất chính xác!gag rule- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận!the golden rule- (xem) golden!hard and fast rule- nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch!out of rule- trái quy tắc, sai nguyên tắc!there is no rule without an exception- không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ* ngoại động từ- cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển=to rule a nation+ thống trị một nước- kiềm chế, chế ngự=to rule one’s passions+ kiềm chế dục vọng- ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo=to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai- (pháp lý) quyết định, ra lệnh- kẻ (giấy) bằng thước* nội động từ- cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền=to rule over a nation+ thống trị một nước=to rule by love+ lấy đức mà cai trị- thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)=prices rule high+ giá cả lên cao=crops rule good+ mùa màng tốt!to ruke off- (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán!to rule out- loại trừ, bác bỏ!to rule the roast (roots)- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng!to rule with a heavy (high) hand!to rule with a rod of iron- thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoánrule- quy tắc, quy luật; thước (tỷ lệ)- r. of arithmetics quy tắc số học- r. of combination quy tắc tổ hợp- r. of inference quy tắc suy lý- r. of sign quy tắc dấu- r. of three quy tắc tam suất- r. of thumb quy tắc ngón tay cái- chain r. quy tắc dây chuyền- circular slide r. (máy tính) thước tính lôga hình tròn- code r. (máy tính) quy tắc mã hoá- deducible r. (logic học) quy tắc suy diễn được- derived r. quy tắc dẫn suất- four-step r. (giải tích) quy tắc bốn bước- game r. quy tắc trò chơi- left-hand r. (
vật lí) quy tắc bàn tay phải- multipler r. quy tắc nhân- power r.s quy tắc luỹ thừa- rectangle r. quy tắc hình chữ nhật- right-hand r. (vật lí) quy tắc bàn tay phải- right-hand screw r. (vật lí) quy tắc vặn nút chai- slide r. thước tính, thước lôga- substitution r. (logic học) quy tắc thế- trapezoidal r. (giải tích) công thức hình thang

Đây là cách dùng rules tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rules tiếng Anh là gì vậy? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

rule /ru:l/* danh từ- phép tắc tiếng Anh là gì vậy? quy tắc tiếng Anh là gì vậy? nguyên tắc tiếng Anh là gì vậy? quy luật tiếng Anh là gì vậy? điều lệ tiếng Anh là gì vậy? luật lệ=the rule of the road+ luật đi đường=standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội tiếng Anh là gì vậy? công ty…)=grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp- thói quen tiếng Anh là gì vậy? lệ thường=as a rule+ theo thói quen tiếng Anh là gì vậy? theo lệ thường=by rule of thumb+ theo kinh nghiệm=to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm- quyền lực- sự thống trị=under the rule of…+ dưới sự thống trị cử…- thước (có) chia độ (của thợ mộc)- (pháp lý) quyết định của toà án tiếng Anh là gì vậy? lệnh của toà án- (ngành in) thước (để) ngăn dòng tiếng Anh là gì vậy? filê tiếng Anh là gì vậy? cái gạch đầu dòng=em rule+ gạch đầu dòng=en rule+ gạch ngắn tiếng Anh là gì vậy? gạch nối!to do things by rule- làm việc theo nguyên tắc tiếng Anh là gì vậy? làm việc có cách!by rule and line- rất đúng tiếng Anh là gì vậy? rất chính xác!gag rule- (từ Mỹ tiếng Anh là gì vậy?nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận!the golden rule- (xem) golden!hard and fast rule- nguyên tắc cứng rắn tiếng Anh là gì vậy? nguyên tắc bất di bất dịch!out of rule- trái quy tắc tiếng Anh là gì vậy? sai nguyên tắc!there is no rule without an exception- không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ* ngoại động từ- cai trị tiếng Anh là gì vậy? trị vì tiếng Anh là gì vậy? thống trị tiếng Anh là gì vậy? chỉ huy tiếng Anh là gì vậy? điều khiển=to rule a nation+ thống trị một nước- kiềm chế tiếng Anh là gì vậy? chế ngự=to rule one’s passions+ kiềm chế dục vọng- ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn tiếng Anh là gì vậy? hướng dẫn tiếng Anh là gì vậy? khuyên bảo=to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai tiếng Anh là gì vậy? theo lời khuyên của ai- (pháp lý) quyết định tiếng Anh là gì vậy? ra lệnh- kẻ (giấy) bằng thước* nội động từ- cai trị tiếng Anh là gì vậy? trị vì tiếng Anh là gì vậy? thống trị tiếng Anh là gì vậy? cầm quyền=to rule over a nation+ thống trị một nước=to rule by love+ lấy đức mà cai trị- thể hiện (ở một mức nào đó tiếng Anh là gì vậy? ở một trạng thái nào đó)=prices rule high+ giá cả lên cao=crops rule good+ mùa màng tốt!to ruke off- (thương nghiệp) đóng sổ tiếng Anh là gì vậy? kết toán!to rule out- loại trừ tiếng Anh là gì vậy? bác bỏ!to rule the roast (roots)- (từ cổ tiếng Anh là gì vậy?nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành tiếng Anh là gì vậy? làm vương làng tướng!to rule with a heavy (high) hand!to rule with a rod of iron- thống trị bằng bàn tay sắt tiếng Anh là gì vậy? độc tài tiếng Anh là gì vậy? độc đoánrule- quy tắc tiếng Anh là gì vậy? quy luật tiếng Anh là gì vậy? thước (tỷ lệ)- r. of arithmetics quy tắc số học- r. of combination quy tắc tổ hợp- r. of inference quy tắc suy lý- r. of sign quy tắc dấu- r. of three quy tắc tam suất- r. of thumb quy tắc ngón tay cái- chain r. quy tắc dây chuyền- circular slide r. (máy tính) thước tính lôga hình tròn- code r. (máy tính) quy tắc mã hoá- deducible r. (logic học) quy tắc suy diễn được- derived r. quy tắc dẫn suất- four-step r. (giải tích) quy tắc bốn bước- game r. quy tắc trò chơi- left-hand r. (vật lí) quy tắc bàn tay phải- multipler r. quy tắc nhân- power r.s quy tắc luỹ thừa- rectangle r. quy tắc hình chữ nhật- right-hand r. (vật lí) quy tắc bàn tay phải- right-hand screw r. (vật lí) quy tắc vặn nút chai- slide r. thước tính tiếng Anh là gì vậy? thước lôga- substitution r. (logic học) quy tắc thế- trapezoidal r. (giải tích) công thức hình thang

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin