Sick là gì? Thành ngữ và từ vựng về Sick

Sick chính là gì ? Nghĩa tiếng việt của đến từ sick, thành ngữ, ví dụ , và những đến từ vựng tương quan đến nó như thế nào ? Cùng Wiki Tiếng Anh đi vấn đáp cho những vướng mắc này qua bài viết về từ vựng tiếng Anh này nhé .sick là gì

Sick là gì?

Sick là một tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa bị ốm, đau bệnh tật. Về cơ bản, sick là từ vựng quen thuộc để mô tả các cơn đau hoặc bệnh ngắn hạn, chưa nguy hiểm như flu (cúm), cold (cảm lạnh), cough (ho), fever (sốt), sore throat (đau họng)… Nó cũng đã được dùng để chỉ cảm giác buồn nôn. 

Bạn đang đọc: Sick là gì? Thành ngữ và từ vựng về Sick

Ngoài ra, sick chỉ loại cảm giác đặc biệt mà một cá nhân đang trải qua, thường là buồn bã vì một điều gì đó. Chẳng hạn, heart sick có nghĩa chính là chán nản, thất vọng; home sick chính là nhớ nhà , love sick chính là tương tư. Nó còn được dùng với nghĩa không hài lòng (phát ốm), giận dữ với việc gì đó. Thêm nữa sick còn có nghĩa chính là “bệnh hoạn” khi được sử dụng nói đến tính cách xấu của người nào đó.

Sick chính là gì? Thành ngữ , và đến từ vựng về Sick

Nghĩa tiếng Việt của từ Sick

Sick: Bị bệnh, bị ốm

I’m sick : Tôi bị ốmHer new film deals with the relationship between a woman and her sick daughter. Bộ phim mới của cô ấy đề cập đến mối quan hệ giữa một người nữ giới , và đứa con gái bị bệnh của mình.In his speech, he dwelt on the plight of the sick and the hungry. Trong bài phát biểu của mình, ông nói về hoàn cảnh của những người bệnh tật , và đói khổ.

Sick: buồn nôn

I feel sick: Tôi thấy hơi buồn nônLucy felt sick the morning after the party. Lucy cảm thấy buồn nôn vào buổi sáng sau bữa tiệc.If you eat too many Sushi, you’ll make yourself sick: Nếu bạn ăn quá nhiều Sushi, bạn cũng sẽ khiến bản thân thấy buồn nôn

Sick: bệnh hoạn

Be careful, he’s so sick. Cẩn thận với gã ây, hắn chính là kẻ rất nhiều bệnh hoạn.Cleanse her heart of sickness and her mind of filth. Hãy tẩy rửa tâm hồn bệnh hoạn , và đầu óc bẩn thỉu của bà ấy.

Sick: say các kiểu trừ “Say xỉn”

Carsick: Say xe ô tôAirsick: Say máy baySeasick: Say sóngTravel- Sick: Say do đi đường xa.Lovesick: Say tình, tương tưHeartsick: Đau lòng

sick nghĩa chính là gìsick nghĩa chính là gì

Thành ngữ liên quan đến Sick

SICK TO THE STOMACH (Tức xôi ruột gan): Thành ngữ này được dùng khi bạn cảm giác rất nhiều khó chịu hoặc tức giận

Ví dụ: It makes me (feel) sick to my stomach when I remember my car accident. Nó khiến tôi (cảm thấy) tức xôi ruột gan khi nhớ lại vụ tai nạn xe hơi của mình.

SICK AT HEART (Đau buồn, rất chưa vui): Cảm giác buồn , thất vọng đến hao gầy con tim

Ví dụ: David was sick at heart about having to leave his family behind. David đau buồn về việc phải bỏ lại gia đình của mình.

MAKE someone SICK (khiến ai đó phát ốm). Thành ngữ này diễn tả cảm giác khó chịu, kinh tởm.

Ví dụ: His action makes me sick. Hành động của anh ấy khiến tôi phát ốm.

SICK AS A DOG (Ốm nặng đến mềm nhũn như một chú cún con): Người Mỹ dùng thành ngữ này khi họ bị đau nặng, đặc biệt là do bệnh dạ dày , và thường thường là đau bụng.

Ví dụ: My boyfriend made beef stew last night and I don’t know what was in it, but I was SICK AS A DOG all night. chúng ta trai tôi nấu món thịt bò hầm tối hôm qua , và tôi chưa biết có những gì trong đó, nhưng tôi bị đau bụng suốt đêm.

SICK AS A PAROT (Rất thất vọng, chán nản): Thành ngữ này thường được dùng khi bạn không hài lòng, thất vọng hoặc chán nản về điều gì đó.

Ví dụ: He was sick as a parrot when his team lost the match. Anh ta rất thất vọng khi đội của anh ta thua trận.

Cụm tính đến từ sick

Sick of: chán nản, ngán ngẩm.

LGBTQ là gì và tìm hiểu về cộng đồng LGBT hiện nay

I’m sick of being FA. Tôi chán cái kiếp FA lắm rồi.I’m sick of doing the same work — Tôi chán ngấy vì cứ thực hiện mãi một công việc này rồi

Sick at: Đau khổ, ân hận.

We were pretty sick about losing the match. Chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó.He’s sick at failing to pass the examination — Anh ấy đau khổ vì thi trượt

Sick for: Nhớ

To be sick for home — nhớ nhà, nhớ quê hương

Các từ vựng liên quan đến Sick

Dưới đây là 1 số ít đến từ vựng hay gặp số 1 về những triệu chứng thường thì khi bị ốm :STTTừ vựngCách phát âm (Theo từ điển Cambridge)Nghĩa1cough/kɒf/ (Anh-Anh) /kɑːf/ (Anh-Mỹ)ho2fever/ˈfiː.vər/ (Anh-Anh) /ˈfiː.vɚ/ (Anh-Mỹ)sốt3headache/ˈhed.eɪk/đau đầu4backache/ˈbæk.eɪk/đau lưng5itchy/ˈɪtʃ.i/ngứa6rash/ræʃ/ban đỏ, mẩn đỏ7fracture/ˈfræk.tʃər/ (Anh-Anh) /ˈfræk.tʃɚ/ (Anh-Mỹ)gãy xương8concussion/kənˈkʌʃ.ən/chấn động não9infection/ɪnˈfek.ʃən/nhiễm trùng10vomit/ˈvɒm.ɪt/ (Anh-Anh) /ˈvɑː.mɪt/ (Anh-Mỹ)nôn11nauseous/ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ (Anh-Anh) /ˈnɑː.ʃəs/ (Anh-Mỹ)buồn nôn12cold/kəʊld/ (Anh-Anh) /koʊld/ (Anh-Mỹ)lạnh13runny nose/ˈrʌn.i nəʊz/ (Anh-Anh) /ˈrʌn.i noʊz/sổ mũi14bruise/bruːz/vết bầm tím15flu/fluː/cúm

Đặt câu với từ sick

Her new film deals with the relationship between a woman and her sick daughter.Bộ phim mới của cô đề cập đến mối quan hệ giữa một người phụ nữ , và đứa con gái bị bệnh của cô.

The new president said she would dedicate herself to protecting the rights of the old, the sick, and the homeless.Tổng thống mới cho biết bà sẽ cống hiến hết mình để bảo vệ quyền lợi của người già, bệnh nhân , người vô gia cư.

I spent most of the morning ministering to my sick husband.Tôi đã dành phần lớn thời gian buổi sáng để phục vụ người chồng ốm yếu của mình.

She was worried sick (= very worried) when her daughter didn’t come home on time.Cô ấy đã lo lắng đến phát ốm (= rất nhiều lo lắng) khi con gái cô ấy không về nhà đúng giờ.

Tell me if you start to feel sick, all right?Hãy nói cho tôi biết nếu bạn bắt đầu cảm giác buồn nôn, được chứ?

Lucy felt sick the morning after the party.Lucy cảm thấy buồn nôn vào buổi sáng sau bữa tiệc.

Joan was not amused by the sick joke her brother told.Joan chưa thích thú với trò đùa bệnh hoạn mà anh trai cô kể.

Sick là gì ? Đến đây chắc rằng bạn đã tự đưa ra đã được câu vấn đáp cho mình về nó rồi. Hãy vận dụng nó vào những câu tiếp xúc hàng ngày của mình nhé .Wiki Tiếng Anh

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin