Trong tiếp xúc hằng ngày, tất cả mọi người cần sử dụng rất nhiều nhiều từ khác nhau để cuộc tiếp xúc trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới mở màn học cũng sẽ trở nên hoảng sợ chưa biết nên dùng từ gì khi tiếp xúc cần sử dụng , và khá phức tạp , cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận tiện và đúng mực ta cần phải rèn luyện đến từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ , gây ra phản xạ khi tiếp xúc. Học một mình thì chưa có động lực cũng như khó hiểu thời điểm ngày hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ cụm động từ Slow down trong Tiếng Việt chính là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ đơn cử , cũng như cách dùng đến từ đó trong câu với những sự giúp sức từ ví dụ chắc như đinh bạn cũng sẽ học đã được từ mới ! ! !
Slow Down chính là gì và cấu trúc cụm từ Slow Down trong câu Tiếng Anh
slow down trong Tiếng Anh
Bạn đang đọc: Slow Down là gì và cấu trúc cụm từ Slow Down trong câu Tiếng Anh
1. “Slow down” trong Tiếng Anh là gì?
Slow down
Cách phát âm: /sləʊ ʌp/
Loại từ: cụm động đến từ của động từ Slow
2. Các định nghĩa của “slow down”:
slow down trong Tiếng Anh
Slow down: đến từ được dùng để chị vật giá đó hoạt động kém hoặc hoạt động kém hiệu quả nhất hơn.
Quarantine time is a time when people can slow down and rest. Because of the pandemic, most people have to stay at home and work from home. This makes entertainment demand much higher.
Thời gian nghỉ dịch là khoảng chừng thời hạn con người được sống chậm lại , và nghỉ ngơi. Bởi vì dịch nên hầu hết mọi người đều phải ở trong nhà , và thao tác tại nhà. Việc này khiến cho nhu yếu vui chơi tăng cao hơn rất nhiều .
I was driving home when it suddenly started pouring rain and this slowing me down because the road was very slippery and I needed to slow down to see the car due to the rain.
Tôi đang chạy xe để về nhà thì trời bỗng dưng mưa như trút nước , và việc này khiến việc về nhà của tôi chậm lại do tại đường trơn rất nhiều , tôi cần phải chạy chậm lại để quan sát xe do mưa .
Slow down: chậm lại
Carrying a heavy bag to school slows me down a lot more than usual. I don’t think I’ll be able to get to school in time if you run as fast as you can.
Việc vác cặp nặng đến trường khiến cho tôi chậm lại hơn thông thường rất nhiều nhiều. Tôi chưa nghĩ chính là bản thân mình cũng sẽ đến trường kịp lúc du có chạy thật nhanh .
His productivity slows down because his computer freezes if he has multiple tabs open at the same time. This greatly affected his work performance and he was thinking about buying a new laptop.
Việc hiệu suất của anh ấy bị chậm lại là do cái máy tính của anh ấy sẽ bị đứng nếu mở nhiều tab trong cùng một lúc. Việc này khiến cho hiệu suất việc thực hiện của anh ấy bị tác động tác động rất nhiều nhiều , và anh ấy tâm lý đến việc nên mua một chiếc máy tính xách tay mới .
3. Sự khác biệt giữa “decreas” , và “slow down”:
slow down trong Tiếng Anh
Decrease(n): là sự giảm đi, đến từ để chỉ số lượng của một thứ gì đó giảm sút so với lúc đầu.
The decrease in income during the pandemic season brings many difficulties to people. There are many large families with just enough food to sustain each day.
Sự giảm thu nhập trong mùa dịch đem lại rất nhiều khó khăn vất vả cho người dân. Có rất nhiều gia đinh đông con chỉ vừa đủ lượng thức ăn để duy trì hằng ngày .
Trong câu này, sử dùng đến từ “ Decrease ” để chỉ sự giảm về thu nhập .
Slow down: từ được dùng để chỉ việc giảm tốc độ hoặc giảm mức năng suất sản xuất.
Studying too much in a row for many days makes my brain slow down. This is a sign that I need to rest properly so that I can maintain a healthy body.
Việc học tập quá nhiều liên tục trong nhiều ngày khiến cho não của tôi trở nên chậm lại. Đây là tín hiệu cho việc tôi cần phải nghỉ ngơi đúng cách để hoàn toàn có thể duy trì một khung hình khỏe mạnh .
Trong câu này, do nói về việc khiến cho não trở nên chậm hơn nên cần sử dụng từ “ Slow down ” .
4. Các từ đồng nghĩa của “slow down”:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
abate
giảm bớt
curtail
tóc xoăn
decrease
giảm bớt
dilute
pha loãng
diminish
giảm bớt
ease
giảm bớt
erode
xói mòn
impair
làm suy yếu
minimize
giảm thiểu
mitigate
giảm nhẹ
narrow
hẹp
shrink
co lại
slacken
chùng xuống
taper off
giảm dần
weaken
làm suy yếu
attenuate
làm suy yếu
close
đóng
contract
hợp đồng
crop
mùa vụ
cut
cắt
de-escalate
giảm leo thang
decline
phủ nhận
degrade
làm suy thoái , khủng hoảng
downsize
giảm kích cỡ
minify
làm nhỏ
moderate
vừa phải
I don’t think the dress will become smaller than I imagined. I’m sure I can’t be busy with this dress and I have to give it to someone else .
Tôi không nghĩ rằng chiếc váy sẽ trở nên nhỏ hơn tôi tưởng tượng. Tôi chắc như đinh không hề bận chiếc váy này mà phải đem cho người khác .
My tree has been planted for a while and now it is starting to grow less than it was at first. That makes me very worried because have I planted the tree properly ?
Cái cây của tôi được trồng một thời hạn , và hiện tại nó mở màn ít tăng trưởng hơn so với lúc đầu. Điều đó làm cho tôi rất nhiều lo ngại vì liệu rằng tôi đã trồng cây đúng cách chưa ?
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp cho bạn hiểu hơn về “ slow down ” trong Tiếng Anh ! ! !