spoken tiếng Anh là gì vậy?

spoken tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng spoken trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ spoken tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm spoken tiếng Anh spoken (phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang đọc: spoken tiếng Anh là gì vậy?

Hình ảnh cho thuật ngữ spoken

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

spoken tiếng Anh là gì vậy?

Định nghĩa – Khái niệm

spoken tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ spoken trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ spoken tiếng Anh nghĩa là gì.

spoken /spi:k/

* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken– nói=to learn to speak+ tập nói– nói với, nói chuyện, nói lên=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói– phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)– sủa (chó)– nổ (súng)– kêu (nhạc khí)– giống như thật, trông giống như thật=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật

* ngoại động từ– nói (một thứ tiếng)=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh– nói, nói lên=to speak the truth+ nói sự thật– nói rõ, chứng tỏ=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng– (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ… bằng rađiô)!to speak at– ám chỉ (ai)!to speak for– biện hộ cho (ai)– là người phát ngôn (của ai)– nói rõ, chứng minh cho=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh!to speak of– nói về, đề cập đến; viết đến=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói!to speak out– nói to, nói lớn– nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình=to speak out one’s mind+ nghĩ sao nói vậy!to speak to– nói về (điều gì) (với ai)– khẳng định (điều gì)=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó!to speak up– nói to hơn– nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình!so to speak– (xem) so!to speak like a book– (xem) book!to speak someone fair– (xem) fair!to speak volumes for– (xem) volume!to speak without book– nói không cần sách, nhớ mà nói raspeak /spi:k/

* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken– nói=to learn to speak+ tập nói– nói với, nói chuyện, nói lên=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói– phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)– sủa (chó)– nổ (súng)– kêu (nhạc khí)– giống như thật, trông giống như thật=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật

* ngoại động từ– nói (một thứ tiếng)=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh– nói, nói lên=to speak the truth+ nói sự thật– nói rõ, chứng tỏ=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng– (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ… bằng rađiô)!to speak at– ám chỉ (ai)!to speak for– biện hộ cho (ai)– là người phát ngôn (của ai)– nói rõ, chứng minh cho=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh!to speak of– nói về, đề cập đến; viết đến=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói!to speak out– nói to, nói lớn– nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình=to speak out one’s mind+ nghĩ sao nói vậy!to speak to– nói về (điều gì) (với ai)– khẳng định (điều gì)=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó!to speak up– nói to hơn– nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình!so to speak– (xem) so!to speak like a book– (xem) book!to speak someone fair– (xem) fair!to speak volumes for– (xem) volume!to speak without book– nói không cần sách, nhớ mà nói ra

Thuật ngữ liên quan tới spoken

Tóm lại nội dung ý nghĩa của spoken trong tiếng Anh

spoken có nghĩa là: spoken /spi:k/* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken- nói=to learn to speak+ tập nói- nói với, nói chuyện, nói lên=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)- sủa (chó)- nổ (súng)- kêu (nhạc khí)- giống như thật, trông giống như thật=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật* ngoại động từ- nói (một thứ tiếng)=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh- nói, nói lên=to speak the truth+ nói sự thật- nói rõ, chứng tỏ=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ… bằng rađiô)!to speak at- ám chỉ (ai)!to speak for- biện hộ cho (ai)- là người phát ngôn (của ai)- nói rõ, chứng minh cho=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh!to speak of- nói về, đề cập đến; viết đến=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói!to speak out- nói to, nói lớn- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình=to speak out one’s mind+ nghĩ sao nói vậy!to speak to- nói về (điều gì) (với ai)- khẳng định (điều gì)=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó!to speak up- nói to hơn- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình!so to speak- (xem) so!to speak like a book- (xem) book!to speak someone fair- (xem) fair!to speak volumes for- (xem) volume!to speak without book- nói không cần sách, nhớ mà nói raspeak /spi:k/* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken- nói=to learn to speak+ tập nói- nói với, nói chuyện, nói lên=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)- sủa (chó)- nổ (súng)- kêu (nhạc khí)- giống như thật, trông giống như thật=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật* ngoại động từ- nói (một thứ tiếng)=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh- nói, nói lên=to speak the truth+ nói sự thật- nói rõ, chứng tỏ=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ… bằng rađiô)!to speak at- ám chỉ (ai)!to speak for- biện hộ cho (ai)- là người phát ngôn (của ai)- nói rõ, chứng minh cho=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh!to spe
ak of- nói về, đề cập đến; viết đến=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói!to speak out- nói to, nói lớn- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình=to speak out one’s mind+ nghĩ sao nói vậy!to speak to- nói về (điều gì) (với ai)- khẳng định (điều gì)=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó!to speak up- nói to hơn- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình!so to speak- (xem) so!to speak like a book- (xem) book!to speak someone fair- (xem) fair!to speak volumes for- (xem) volume!to speak without book- nói không cần sách, nhớ mà nói ra

Đây là cách dùng spoken tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ spoken tiếng Anh là gì vậy? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

spoken /spi:k/* nội động từ spoke tiếng Anh là gì vậy? (từ cổ tiếng Anh là gì vậy?nghĩa cổ) spake tiếng Anh là gì vậy? spoken- nói=to learn to speak+ tập nói- nói với tiếng Anh là gì vậy? nói chuyện tiếng Anh là gì vậy? nói lên=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói- phát biểu tiếng Anh là gì vậy? diễn thuyết tiếng Anh là gì vậy? đọc diễn văn (ở hội nghị)- sủa (chó)- nổ (súng)- kêu (nhạc khí)- giống như thật tiếng Anh là gì vậy? trông giống như thật=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật* ngoại động từ- nói (một thứ tiếng)=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh- nói tiếng Anh là gì vậy? nói lên=to speak the truth+ nói sự thật- nói rõ tiếng Anh là gì vậy? chứng tỏ=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng- (hàng hải) gọi tiếng Anh là gì vậy? nói chuyện với (tàu thuỷ… bằng rađiô)!to speak at- ám chỉ (ai)!to speak for- biện hộ cho (ai)- là người phát ngôn (của ai)- nói rõ tiếng Anh là gì vậy? chứng minh cho=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh!to speak of- nói về tiếng Anh là gì vậy? đề cập đến tiếng Anh là gì vậy? viết đến=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói!to speak out- nói to tiếng Anh là gì vậy? nói lớn- nói thẳng tiếng Anh là gì vậy? nói toạc ý kiến của mình=to speak out one’s mind+ nghĩ sao nói vậy!to speak to- nói về (điều gì) (với ai)- khẳng định (điều gì)=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó!to speak up- nói to hơn- nói thẳng tiếng Anh là gì vậy? nói toạc ý kiến của mình!so to speak- (xem) so!to speak like a book- (xem) book!to speak someone fair- (xem) fair!to speak volumes for- (xem) volume!to speak without book- nói không cần sách tiếng Anh là gì vậy? nhớ mà nói raspeak /spi:k/* nội động từ spoke tiếng Anh là gì vậy? (từ cổ tiếng Anh là gì vậy?nghĩa cổ) spake tiếng Anh là gì vậy? spoken- nói=to learn to speak+ tập nói- nói với tiếng Anh là gì vậy? nói chuyện tiếng Anh là gì vậy? nói lên=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói- phát biểu tiếng Anh là gì vậy? diễn thuyết tiếng Anh là gì vậy? đọc diễn văn (ở hội nghị)- sủa (chó)- nổ (súng)- kêu (nhạc khí)- giống như thật tiếng Anh là gì vậy? trông giống như thật=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật* ngoại động từ- nói (một thứ tiếng)=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh- nói tiếng Anh là gì vậy? nói lên=to speak the truth+ nói sự thật- nói rõ tiếng Anh là gì vậy? chứng tỏ=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng- (hàng hải) gọi tiếng Anh là gì vậy? nói chuyện với (tàu thuỷ… bằng rađiô)!to speak at- ám chỉ (ai)!to speak for- biện hộ cho (ai)- là người phát ngôn (của ai)- nói rõ tiếng Anh là gì vậy? chứng minh cho=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh!to speak of- nói về tiếng Anh là gì vậy? đề cập đến tiếng Anh là gì vậy? viết đến=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói!to speak out- nói to tiếng Anh là gì vậy? nói lớn- nói thẳng tiếng Anh là gì vậy? nói toạc ý kiến của mình=to speak out one’s mind+ nghĩ sao nói vậy!to speak to- nói về (điều gì) (với ai)- khẳng định (điều gì)=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó!to speak up- nói to hơn- nói thẳng tiếng Anh là gì vậy? nói toạc ý kiến của mình!so to speak- (xem) so!to speak like a book- (xem) book!to speak someone fair- (xem) fair!to speak volumes for- (xem) volume!to speak without book- nói không cần sách tiếng Anh là gì vậy? nhớ mà nói ra

0 Shares
Share
Tweet
Pin