thoải mái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái.

I mean, you don’t have to call it that word if that makes you uncomfortable.

thoải mái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

OpenSubtitles2018. v3

Bạn đang đọc: thoải mái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu

Well, you’ll be relieved to hear I’m not making a speech this evening.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ tôi khá thoải mái trong việc quyết định mình sẽ làm gì.

I was pretty much free to decide what I did.

Literature

□ Không thoải mái

Somewhat awkward

jw2019

Sòng bài ngay đằng kia, như thế xin ông cứ thoải mái cho sự ở lại.

The casino is right over there, so please enjoy your stay.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây.

We have summed it up for you, but feel free to read the full Agreement here.

QED

Vấn đề là, bạn cảm thấy thoải mái hơn trong môi trường nào?

The issue is, with which are you more comfortable?

Literature

Phụ nữ thấy thoải mái để cậu ta vào trong.

Women felt comfortable letting him inside.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ anh thấy thoải mái chưa?

So you can relax, okay?

OpenSubtitles2018. v3

Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ.

Today, many of us are comfortable getting into cars driven by strangers.

ted2019

Có lẽ mỗi sáng tôi sẽ thoải mái hơn.

Maybe then I’d feel good in the morning.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi định cho cô ngồi thoải mái chút, giúp cô kéo ghế.

I’m just pulling out your seat so you can sit comfortably.

QED

Cứ uống thoải mái, miễn phí hết.

Please, drink, it’s không tính tiền .

OpenSubtitles2018. v3

Nên tôi nghĩ có thể nó sẽ thấy thoải mái hơn nếu được nghe giọng ông bà.

So I figured he might feel more comfortable hearing your voices.

OpenSubtitles2018. v3

Cô có thể sẽ thấy thoải mái trong khi mình bị cướp.

You might as well be comfortable while you’re gettin’robbed.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng nếu tôi là anh thì tôi sẽ không thoải mái trong này.

But I would not get too comfortable in here if I were you.

OpenSubtitles2018. v3

(Châm-ngôn 12:18) Để con cái thoải mái tâm sự, cha mẹ phải tập lắng nghe.

(Proverbs 12:18) To encourage children to open up, wise parents endeavor to be good listeners.

jw2019

Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên.

Or, when he’s more relaxed, the head comes down and the ears listen, either side.

QED

Mình không biết về khoang này, nhưng mình hoàn toàn cảm thấy thoải mái với khoang thường.

I don’t know about this out-bound, but I was perfectly countable, in count pass.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ cần rất thoải mái và thư giãn.

Just be very comfortable and relaxed.

OpenSubtitles2018. v3

Phải làm cho mọi người cảm thấy thoải mái hơn.

Gotta make people feel more comfortable.

OpenSubtitles2018. v3

Da bạn sẽ thấy thoải mái hơn rất nhiều.

You skin will look and feel a whole lot better.

OpenSubtitles2018. v3

Gắn bó và cảm thấy thoải mái với những gì thân thuộc.

Drawn to the safety and comfort of the familiar.

OpenSubtitles2018. v3

Không được thoải mái như vậy.

Not for free.

OpenSubtitles2018. v3

Thoải mái đi.

There you go.

OpenSubtitles2018. v3

0 Shares
Share
Tweet
Pin