'tiểu sử' là gì vậy?, Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tiểu sử “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tiểu sử, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tiểu sử trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tiểu sử vua Alexandros Đại Đế của Plutarchus, được viết như là một tiểu sử song song với tiểu sử Julius Caesar, là một trong năm tài liệu cổ còn tồn tại về những cuộc chinh phục của Quốc vương Alexandros Đại đế xứ Macedonia một thời oanh liệt.

Plutarch’s Life of Alexander, written as a parallel to that of Julius Caesar, is one of only five extant tertiary sources on the Macedonian conqueror Alexander the Great .

2. Tiểu sử tóm tắt của những người đoạt giải từ Việt Nam năm nay:

Bạn đang đọc: 'tiểu sử' là gì vậy?, Tiếng Việt

‘tiểu sử’ là gì vậy?, Tiếng Việt

Short biographies of this year’s Hellman / Hammett awardees from Vietnam :

3. Chuẩn bị một trang tóm tắt tiểu sử bệnh thông tin thuốc và bác sĩ.

Prepare a one – page summary of your medical history, medications and physician information .

4. Bạn có bao giờ đọc hai bài tiểu sử của cùng một người nổi danh không?

Have you ever read two biographies about the same famous person ?

5. LinkedIn muốn bạn điền vào tiểu sử của bạn một phương pháp hoàn toàn nhất có thể.

It’s important to Linkedln that you fill in your profile as completely as possible .

6. Xin đọc tiểu sử của những người mới được kêu gọi bắt đầu ở trang 135.

Read biographies of those newly called beginning on page 135 .

7. Có một bản tiểu sử cá nhân ở trong kia để cho anh học thuộc lòng.

There’s a personal history in there for you to know by heart, too .

8. Một là cuộc phỏng vấn với 1 trong những nhà viết tiểu sử kiệt xuất của Mỹ.

One was an interview I did with one of the great American biographers .

9. Khi rảnh rỗi, cô thích cắm hoa, cưỡi ngựa, đọc tiểu sử và sách về lịch sử.

During her không tính tiền time she likes to do floral arrangements, ride horses and read biographies and books about history .

10. Người viết tiểu sử James S. Williams mô tả xu hướng chính trị của Cocteau là “hữu khuynh”.

Biographer James S. Williams describes Cocteau’s politics as ” naturally Right-leaning. ”

11. Mình đã xem qua tiểu sử của cậu, và cậu thông minh, ma lanh hơn bọn kia nhiều.

I looked at your records, and you are smarter and craftier than all of them .

12. Hãy cân nhắc việc ghi lại những ký ức này vào nhât ký hoặc tiểu sử của mình.

Consider recording these memories in your journal or life history .

13. “Vâng”, sau này bà viết trong tiểu sử, “mục đích trong trường hợp này biên minh cho phương tiện.”

” Yes, ” she wrote later in her autobiography, ” the end in this case justified the means. ”

14. Friedrich Schlichtegroll là một giáo viên, một học giả, người đã xuất bản sơ lược tiểu sử Mozart năm 1793.

Friedrich Schlichtegroll was a teacher and a scholar who published Mozart’s obituary in 1793 .

15. Nhưng chính Ai Cập mới là nơi một chương mới trong tiểu sử của loài gia cầm này bắt đầu.

But it was in Egypt where the next chapter in the bird’s history began .

16. Theo nhà viết tiểu sử Ray Monk: “Ông từng là, theo nghĩa thực tiễn, là một người ủng hộ Đảng Cộng sản.

According to biographer Ray Monk : ” He was, in a very practical and real sense, a supporter of the Communist Party .

17. 100 Greatest African Americans: A Biographical Encyclopedia (100 người Mỹ gốc Phi vĩ đại nhất: Bách khoa toàn thư về tiểu sử).

100 Greatest African Americans : A Biographical Encyclopedia .

18. Gia, một phim tiểu sử của Carangi do Angelina Jolie đóng vai chính, được bắt đầu chiếu trên kênh HBO năm 1998.

Gia, a biographical television film starring Angelina Jolie, debuted on HBO in 1998 .

19. Thật là hấp dẫn khi đọc những quyển tiểu sử cá nhân và phước lành tộc trưởng của cha mẹ và ông bà tôi.

It has been fascinating to read through personal histories and patriarchal blessings of my parents and grandparents .

20. Alan Vircondelet, tác giả tiểu sử của Antoine de Saint-Exupéry, biên tập nó, cải thiện tiếng Pháp và chia nó thành những chương.

Alan Vircondelet, author of a biography of Antoine de Saint-Exupéry, edited it, improving her French and dividing it into chapters .

21. Quyển tiểu sử về Kim Phúc, “The Girl in the Picture” (Bé gái trong bức ảnh) của Denise Chong được xuất bản năm 1999.

Her biography, The Girl in the Picture, was written by Denise Chong and published in 1999 .

22. Chân dung Irene Adler Tiểu sử nhân vật hư cấu Theo “Một vụ bê bối ở Bohemia”, Adler được sinh ra ở New Jersey vào năm 1858.

According to ” A Scandal in Bohemia “, Adler was born in New Jersey in 1858 .

23. Một bộ cuối cùng phát hành bắt đầu vào ngày 14 tháng 1 năm 1939, có hình phong cảnh địa phương và tiểu sử của George VI.

A new definitive series came out starting 14 January 1939, featuring local scenery and a profile of George VI .

24. Theo tiểu sử chính thức, Kim đã hoàn thành khoá học cơ bản trong khoảng thời gian từ tháng 9 năm 1950 tới tháng 8 năm 1960.

According to his official biography, Kim completed the course of general education between September 1950 and August 1960 .

25. Sau đó, để tránh việc người đời biết Thác Bạt Khuê là một kẻ phản bội cha, bản chính thức về tiểu sử của ông được bịa ra.

Then, later, in order to avoid having the people know Tuoba Gui’s status as a traitor to his father, the official version of his personal history was manufactured.

26. Những nguồn tài liệu duy nhất viết về ông là từ một lá số tử vi của Rhetorius và một cuốn tiểu sử những vị Thánh của Daniel Nhà Ẩn sĩ.

The only sources about him are a horoscope by Rhetorius and a hagiography of Daniel the Stylite .

27. Người viết tiểu sử về ông đã kết luận rằng “một cảm giác mãnh liệt về Chúa và tự nhiên đã tràn ngập khắp cuộc đời và công việc của Faraday.”

Biographers have noted that ” a strong sense of the unity of God and nature pervaded Faraday’s life and work. ”

28. Cuốn tiểu sử Mao Trạch Đông dày 832 trang, Mao: The Unknown Story, của bà viết cùng chồng là sử gia Anh Jon Halliday đã được xuất bản tháng 6 năm 2005.

Her 832 – page biography of Mao Zedong, Mao : The Unknown Story, written with her husband, the Irish historian Jon Halliday, was published in June 2005 .

29. Một tuần với kiều nữ (tên tiếng Anh: My Week with Marilyn) là bộ phim tiểu sử năm 2011 do Simon Curtis đạo diễn và được viết kịch bản bởi Adrian Hodges.

My Week with Marilyn is a 2011 drama film directed by Simon Curtis and written by Adrian Hodges .

30. Ông là tác giả của nhiều trang tiểu sử nghệ sĩ và bài đánh giá trên AllMusic, đồng thời là tay viết lách tự do, đôi khi đóng góp trong bìa ghi chú.

He is the author of many artist biographies and record ra mắt for AllMusic, as well as a freelance writer, occasionally contributing liner notes .

31. Một tài liệu khác về cuộc đời Lý nhưng ít phổ biến hơn là quyển tiểu sử My Trusted Aide (Wode Gugong), do người họ hàng xa Namgo Chai của Lý chấp bút.

A more detailed account of Li’s life is depicted in the less popular biography My Trusted Aide ( Wode Gugong ), written by Li’s distant relative Namgo Chai .

32. Người viết tiểu sử của Edward Philip Magnus giả thuyết rằng Gladstone có thể đã trở thành mũi khâu vắt cho sự phát cáu của nhà vua với cả Chính phủ Tự do.

Edward’s biographer Philip Magnus suggests that Gladstone may have become a whipping-boy for the King’s general irritation with the Liberal government .

33. 127 giờ (tựa gốc: 127 Hours) là một phim điện ảnh tâm lý giật gân sinh tồn tiểu sử năm 2010 do Danny Boyle đạo diễn kiêm nhà sản xuất và viết kịch bản.

127 Hours is a 2010 biographical survival drama film produced and directed by Danny Boyle .

34. Tôi mường tượng ra tiểu sử của họ, niềm đam mê của họ trong cuộc sống và phong cách nghệ thuật của họ và tôi bắt đầu tạo ra những tác phẩm cua họ.

I figured out their bios, their passions in life and their art styles, and I started making their work .

35. Người viết tiểu sử Vera Brodsky Lawrence đoán rằng Joplin đã nhận thức được sự suy giảm tiến của mình do bệnh giang mai và đã “… có ý thức chạy đua với thời gian.”

Biographer Vera Brodsky Lawrence speculates that Joplin was aware of his advancing deterioration due to syphilis and was ” … consciously racing against time. ”

36. Hôn nhân giữa họ chấm dứt tháng 4 năm 1920; Chaplin giải thích trong tiểu sử của ông rằng họ “bị ép buộc phải cưới nhau một phương pháp không thể nào hàn gắn được”.

The marriage ended in April 1920, with Chaplin explaining in his autobiography that they were ” irreconcilably mismated ” .

37. Theo những người viết tiểu sử thời ấy, Theodore Beza và Nicolas Colladon, Gérard tin rằng con trai ông có thể kiếm nhiều tiền hơn trong cương vị một luật sư thay vì làm linh mục.

According to contemporary biographers Theodore Beza and Nicolas Colladon, Gérard believed that Calvin would earn more money as a lawyer than as a priest .

38. Một người theo đuổi kiên quyết đem bà vào khách sạn và làm một điều mà Goldman gọi là “giao tiếp đầy bạo lực”; hai người viết tiểu sử sau này gọi đó là cưỡng dâm.

One persistent suitor took her into a khách sạn room and committed what Goldman described as ” violent contact ” ; two biographers call it rape .

39. Mặt khác, người viết tiểu sử Pestalis-Diomidis quả quyết rằng sự đối xử đầy căm ghét của Evangelia với George trước mặt lũ trẻ đã gây nên sự oán hận và ghét bỏ về phía Callas .

Biographer Nicholas Petsalis-Diomidis asserts that Litsa’s hateful treatment of George in front of their young children led to resentment and dislike on Callas’s part .

40. Theo nhà viết tiểu sử của Tancred, ông lo lắng về bản chất tội lỗi của hiệp sĩ trong chiến tranh và được kích thích để tìm một lối thoát cho bạo lực ở vùng Đất thánh.

According to Tancred’s biographer, he was worried about the sinful nature of knightly warfare, and was excited to find a holy outlet for violence .

41. Người bạn và người viết về tiểu sử Maxwell – Lewis Campbell, người viết về Katherine như một người trầm lặng, thông qua miêu tả cuộc sống hôn nhân của họ như là “một trong những sự cống hiến chưa từng có”.

Maxwell’s biographer and friend, Lewis Campbell, adopted an uncharacteristic reticence on the subject of Katherine, though describing their married life as ” one of unexampled devotion ” .

42. Người viết tiểu sử ông Paolo Giovio nói, “Bản chất của ông quá mạnh mẽ và vụng về khiến những thói quen ở gia đình của ông rất bần tiện, and deprived posterity of any pupils who might have followed him.”

His biographer Paolo Giovio says, ” His nature was so rough and uncouth that his domestic habits were incredibly squalid, and deprived posterity of any pupils who might have followed him. ”

43. Trong một tiểu sử năm 2008, hoàng hậu Sofía của Tây Ban Nha tiết lộ rằng đối với những mối quan hệ cùng giới có cam kết, bà nghiêng về cụm từ “kết hợp dân sự” hơn là “hôn nhân”.

In a 2008 biography, Queen Sofia of Spain revealed that she preferred the term ” civil union ” to ” marriage ” for committed same-sex relationships .

44. Yasuhiro, với tiểu sử là một chiến binh và thái độ khinh mạn với những quan lại và phong tục Triều Tiên, mà ông coi như đàn bà, không thể có được lời hứa về một sứ đoàn tương lai từ Triều Tiên.

Yasuhiro, with his warrior background and an attitude disdainful of the Korean officials and their customs, failed to receive the promise of future ambassadorial missions from Korea .

45. 114 ^ Theo lời người viết tiểu sử của Thượng phụ Euthymios, Leon đã từng nói với Euthymios rằng “toàn thể Viện nguyên lão đều hiểu là nó trái với ý nguyện của trẫm và nỗi phiền muộn lớn lao trong lòng mà trẫm đã lấy .

114 According to the Patriarch Euthymios ‘ biographer, Leo once told Euthymios that ” the whole Senate knows that it was against my will and in great sorrow that I married .

46. Theo như nhà viết tiểu sử A. Lloyd Moote, “Ruột của Thánh thượng bị viêm và loét, khiến cho việc tiêu hóa gần như là không thể, bệnh lao đã di căn đến phổi của Ngài, kèm theo việc lên cơn ho thường xuyên.

According to his biographer A. Lloyd Moote, ” his intestines were inflamed and ulcerated, making digestion virtually impossible ; tuberculosis had spread to his lungs, accompanied by habitual cough .

47. 12 Juvenal, Satires 6, 10, 14 Pliny Già, Lịch sử tự nhiên 10 Plutarch, Cuộc đời Seneca Trẻ, Apocolocyntosis divi Claudii; Octavia, 257–261 Suetonius, Tiểu sử 12 hoàng đế: Claudius 17, 26, 27, 29, 36, 37, 39; Nero 6; Vitellius 2 Tacitus, Biên niên sử, XI.

12 Juvenal, Satires 6, 10, 14 Pliny the Elder, Natural History 10 Plutarch, Lives Seneca the Younger, Apocolocyntosis divi Claudii ; Octavia, 257 – 261 Suetonius, Lives of the Twelve Caesars : Claudius 17, 26, 27, 29, 36, 37, 39 ; Nero 6 ; Vitellius 2 Tacitus, Annals, XI .

48. Trong sách The Life and Times of Jesus the Messiah (Tiểu Sử Chúa Giê-su, Đấng Mê-si), tác giả Alfred Edersheim viết: “Từ lâu những [ra-bi]—những ‘bậc hiền triết của thế giới’ đã cho rằng việc học hỏi quan trọng hơn thực hành”.

In his book The Life and Times of Jesus the Messiah, Alfred Edersheim wrote : “ The [ rabbis ] — the ‘ great ones of the world ’ had long settled it, that study was before works. ”

49. Không giống như hầu hết những tiểu sử hiện đại, những ghi chép trong “Liệt truyện” sử dụng giai thoại để miêu tả đạo đức và nhân phương pháp, do đó “mô tả sống động nhiều loại người khác nhau và về thời đại mà họ đang sống .

Xem thêm: Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 – Hệ thống quản lý chất lượng

Unlike most modern biographies, the accounts in the ” Biographies ” give profiles using anecdotes to depict morals and character, with ” unforgettably lively impressions of people of many different kinds and of the age in which they lived. ”

50. Lars Bo Jensen đã chỉ trích thuyết cho rằng Hans Christian Andersen viết truyện này vì Jenny Lind: “… để đánh giá Andersen chỉ từ một quan điểm về tiểu sử là rút gọn nền văn học lớn và đầy thử thách thành những ghi chú trong sổ ghi chú.

Lars Bo Jensen has criticized the Hans Christian Andersen / Jenny Lind theory : ” … to judge Andersen from a biographical point of view only is to reduce great and challenging literature to casebook notes .

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin