Tìm hiểu về thành ngữ Nhập gia tùy tục 入家随俗 Rù jiā suí sú

Thành ngữ Hổ phụ sinh hổ tử 有其父必有其子

Thành ngữ Hổ phụ sinh hổ tử 有其父必有其子

Hổ phụ sinh hổ tử nghĩa là người cha như thế nào thì sẽ nhất định có người con như thế ấy

Tìm hiểu về thành ngữ Nhập gia tùy tục 入家随俗 Rù jiā suí sú

Bạn đang đọc: Tìm hiểu về thành ngữ Nhập gia tùy tục 入家随俗 Rù jiā suí sú

Tết thanh minh 清明节 qīng míng jié, nguồn gốc, ý nghĩa và các hoạt động

Tết thanh minh 清明节 qīng míng jié, nguồn gốc, ý nghĩa và các hoạt động giải trí

Tết thanh minh cũng được coi là ngày tết để biểu lộ truyền thống cuội nguồn uống nước nhớ nguồn. Bởi tiết thanh minh còn được biết đến là dịp nghỉ lễ tảo mộTìm hiểu về Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình 法不为亲, 义不容情

Tìm hiểu về Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình 法不为亲, 义不容情

Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình có nghĩa là pháp lý sẽ luôn nghiêm khắc, công minh, sẽ không khi nào bao che cho bất kỳ ai kể cả là người thân trong gia đìnhNhàn cư vi bất thiện là gì vậy? Tìm hiểu ý nghĩa Nhàn cư vi bất thiện trong tiếng Trung 闲居为不善

Nhàn cư vi bất thiện là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa Nhàn cư vi bất thiện trong tiếng Trung 闲居为不善

Nhàn cư vi bất thiện có nghĩa là nếu con người ta ở trong trạng thái thư thả, không có việc làm sẽ dẫn đến các hành vi sai lầm đáng tiếc, ảnh hưởng tác động xấu đến xã hộiTìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu

Tìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu

Kính lão đắc thọ nghĩa là nếu tất cả chúng ta tôn trọng, yêu thương người già thì sau này khi tất cả chúng ta già đi sẽ sống lâu, sống khỏe và được lớp trẻ tôn trọng yêu thươngThành ngữ Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng

Thành ngữ Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng

Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng được dùng để ngợi ca người phụ nữ có cả vẻ đẹp bên ngoài lẫn vẻ đẹp tâm hồnTìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung

Tìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung

Cầm kỳ thi họa 琴棋诗画 Qín qí shī huà là thành ngữ gốc Hán được biến hóa từ thành ngữ gốc Cầm kỳ thư họa 琴棋书画 qín qí shū huàThành ngữ tiếng Trung: Ký lai chi, tắc an chi 既来之,则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī

Thành ngữ tiếng Trung : Ký lai chi, tắc an chi 既来之 , 则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī

Ký lai chi, tắc an chi có nghĩa là khi mình đã đến một nơi nào đó rồi thì phải thấy tự do, bình tâm lại mà yên ổn sinh sốngTìm hiểu về thành ngữ An cư lạc nghiệp 安居乐业 ān jū lè yè

Tìm hiểu về thành ngữ An cư lạc nghiệp 安居乐业 ān jū lè yè

An cư lạc nghiệp có nghĩa là phải có chỗ ở, có đời sống không thay đổi thì mới hoàn toàn có thể chuyên tâm mà lao động, thao tácTìm hiểu về Kính nhi viễn chi 敬而远之 Jìng ér yuǎn zhī

Tìm hiểu về Kính nhi viễn chi 敬而远之 Jìng ér yuǎn zhī

Ý nghĩa câu Kính nhi viễn chi 敬而远之 được dùng để biểu lộ ai đó khiến người khác bên ngoài biểu lộ sự kính trọng còn trên thực thế thì không muốn tiếp xúc, thân mậtTìm hiểu thành ngữ: Kỳ phùng địch thủ 棋逢敌手 Qí féng dí shǒu

Tìm hiểu thành ngữ : Kỳ phùng đối phương 棋逢敌手 Qí féng dí shǒu

Kỳ phùng kẻ địch là gì. Kỳ phùng kẻ địch dùng để chỉ đối thủ cạnh tranh có trình độ, bản lĩnh tương tự, ngang bằng nhau, khó phân cao thấpTìm hiểu thành ngữ: Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 Tóng gān gòng kǔ 

Tìm hiểu thành ngữ : Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 Tóng gān gòng kǔ

Đồng cam cộng khổ tiếng Trung là 同甘共苦 tóng gān gòng kǔ. Đồng cam cộng khổ có nghĩa là cùng nhau hưởng vị ngọt, cùng nhau nếm vị đắng

< p class="Normal">

0 Shares
Share
Tweet
Pin