Từ Điển Anh Việt EzyDict

Phát âm

Ý nghĩa

danh từ

sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn sự rút thăm; sự mở số; số trúng (thể dục,thể thao) trận đấu hoà câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) động tác rút súng lục, động tác vảy súng lụcto be quick on the draw → vảy súng nhanh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất

Bạn đang đọc: Từ Điển Anh Việt EzyDict

ngoại động từ

drew; drawn kéoto draw a net → kéo lưới

to draw the curtain

Từ Điển Anh Việt EzyDict

→ kéo mànto draw a cart → kéo xe bòto draw a plough → kéo cày kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốnto draw somebody aside → kéo ai ra một chỗto draw attention → thu hút sự chú ýto draw customers → lôi kéo được khách hàng đưato draw a pen across paper → đưa quản bút lên trang giấyto draw one’s hand over one’s eyes → đưa tay lên che mắt hít vàoto draw a long breath → hít một hơi dài co rúm, cau lạiwith drawn face → với nét mặt cau lại gò (cương ngựa); giương (cung)to draw the rein ( bridle ) → gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình…)to draw consequences → kéo theo những hậu quảto draw trouble upon oneself → chuốc lấy điều khó chịu vào thân kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc rato draw water from the well → kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lênto draw a tooth → nhổ răngto draw a nail → nhổ đinhwith drawn sword → gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trầnto draw blood from the vein → trích máu ở tĩnh mạch rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu rato draw a lesson from failure → rút ra một bài học từ thất bạito draw conclusions → rút ra những kết luậnto draw comparisons → đưa ra những điểm so sánh; so sánhto draw distinctions → vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt mở (số), rút (thăm); được, trúng (số…)to draw lots → mở sốto draw a prize → trúng sốto draw the winner → rút thăm trúng lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ởto draw one’s salary → lĩnh lươngto draw information from … → lấy tin tức ở…to draw comfort ( consolation ) from … → tìm thấy nguồn an ủi ở…to draw inspiration from … → tìm thấy nguồn cảm hứng ở… (đánh bài) moito draw all the trumps → moi tất cả những quân bài chủ moi ra (lòng gà…), móc ra, moi hết, làm cạnhanged drawn and quartered → bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân)calf draws cow → bò con bú cạn sữa bò cáito draw fowl → mổ moi lòng gà pha (trà), rút lấy nước cốtto draw the tea → pha trà (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn kéo dàito draw wire → kéo dài sợi dây thép vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)to draw a straight line → vạch một đường thẳngto draw a portrait → vẽ một bức chân dung

to draw a plan

→ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạchto draw a furrow → vạch một luống cày viết (séc) lĩnh tiềnto draw a cheque on a blanker → viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thuato draw a game with someone → hoà một trận đấu với aia drawn game → trận đấu hoàa draws battle → cuộc chiến đấu không phân được thua (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)the ship draws two metters → con tàu có mức chìm hai mét (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái

nội động từ

kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hútthe play still draws → vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem thông (lò sưởi, ống khói…) ngấm nước cốt (trà,, ,) (hàng hải) căng gió (buồm) kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đếnto draw round somebody → túm tụm kéo đến quanh ai đito draw towards the door → đi về phía cửato draw to an end ( a close ) → đi đến chỗ kết thúc vẽ (hàng hải) trở (gió)the wind draws aft → gió trở thuận (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền rato draw upon one’s banker → lấy tiền ở chủ ngân hàng (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đếnto draw on one’s memory → nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi…)to draw ahead → dẫn đầu‘ expamle ‘ > to draw away lôi đi, kéo đi (thể dục,thể thao) bỏ xato draw back kéo lùi, giật lùi rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu…)to draw down kéo xuống (màn, mành, rèm…) hít vào, hút vào (thuốc lá…) gây ra (cơn tức giận…)to draw in thu vào (sừng, móng sắc…) kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào…) xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)to draw off rút (quân đội); rút lui lấy ra, kéo ra, rút ra… (rượu trong thùng…, giày ống…) làm lạc (hướng chú ý…)to draw on dẫn tới, đưa tới đeo (găng…) vào quyến rũ, lôi cuốn tới gần=spring is drawing on → mùa xuân tới gần (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) (thương nghiệp) rút tiền ra cầu đến, nhờ đến, gợi đến‘ expamle ‘ > to draw out nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra kéo dài (bài nói, bài viết…); dài ra (ngày) (quân sự) biệt phái (một đơn vị…); dàn hàng, dàn trận khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra vẽ ra, thảo ra=to draw out a plan → thảo ra một kế hoạch‘ expamle ‘ > to draw up kéo lên, rút lên; múc (nước…) lên (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng thảo (một văn kiện) ( → with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp đỗ lại, dừng lại (xe)the carriage drew up before the door → xe ngựa đỗ lại ở trước cửa (+ to) lại gần, tới gầnto draw up to the table → lại gần bànto draw a bead on (xem) beadto draw blank lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gìto draw the long bow (xem) bowto draw one’s first breath sinh rato draw one’s last breath trút hơi thở cuối cùng, chếtto draw the cloth dọn bàn (sau khi ăn xong)to draw it fine (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tưto draw to a head chín (mụn nhọt…)to draw in one’s horns thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đâyto draw a line at that làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôito draw the line ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa

draw it mild!

(xem) mildto draw one’s pen against somebody viết đả kích aito draw one’s sword against somebody tấn công ai

@draw (lý thuyết trò chơi) kéo, rút (bài); vẽ d. a line vẽ đường thẳngsự kéo ; sự cố gắng, sự nỗ lựcsức điệu đàng, sức mê hoặc, sức hấp dẫn ; người có sức điệu đàng, vật có sức lôi cuốnsự rút thăm ; sự mở số ; số trúng ( thể dục, thể thao ) trận đấu hoàcâu hỏi mẹo ( để khai thác ai, cái gì ) động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục → vảy súng nhanh ( từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) phần di động của cầu cấtdrew ; drawnkéo → kéo lưới → kéo màn → kéo xe bò → kéo càykéo, lôi kéo, lôi cuốn, hấp dẫn → kéo ai ra một chỗ → lôi cuốn sự chú ý quan tâm → lôi kéo được khách hàngđưa → đưa quản bút lên trang giấy → đưa tay lên che mắthít vào → hít một hơi dàico rúm, cau lại → với nét mặt cau lạigò ( cương ngựa ) ; giương ( cung ) → gò cương ngựa ; ( nghĩa bóng ) tự kiềm chếkéo theo ( hậu quả ) ; chuốc lấy ( tai hoạ, bực mình … ) → kéo theo những hậu quả → chuốc lấy điều không dễ chịu vào thânkéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra → kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên → nhổ răng → nhổ đinh → gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần → trích máu ở tĩnh mạchrút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra → rút ra một bài học kinh nghiệm từ thất bại → rút ra những Kết luận → đưa ra những điểm so sánh ; so sánh → vạch ra ( nêu ra ) những điểm khác biệtmở ( số ), rút ( thăm ) ; được, trúng ( số … ) → mở số → trúng số → rút thăm trúnglĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở → lĩnh lương → lấy tin tức ở … → tìm thấy nguồn an ủi ở … → tìm thấy nguồn cảm hứng ở … ( đánh bài ) moi → moi tổng thể những quân cờ chủmoi ra ( lòng gà … ), móc ra, moi hết, làm cạn → bị treo cổ, moi gan và phanh thây ( tội nhân ) → bò con bú cạn sữa bò cái → mổ moi lòng gàpha ( trà ), rút lấy nước cốt → pha trà ( săn bắn ) sục ( bụi rậm ) tìm thú sănkéo dài → lê dài sợi dây thépvẽ, vạch, dựng lên, thảo ra ; diễn đạt ( bằng lời ) → vạch một đường thẳng → vẽ một bức chân dung → dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch → vạch một luống càyviết ( séc ) lĩnh tiền → viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng nhà nước ( ( thường ) động tính từ quá khứ ) hoà, không phân được thua → hoà một trận đấu với ai → trận đấu hoà → cuộc chiến đấu không phân được thua ( hàng hải ) chìm xuống ( bao nhiêu mét ) ; có mức chìm ( bao nhiêu mét ) → con tàu có mức chìm hai mét ( thể dục, thể thao ) bạt xiên ( quả bóng crikê ) ; đánh ( quả bóng gôn ) quả sang tráikéo ; kéo ra, lấy ra, rút rahấp dẫn, hấp dẫn, có sức lôi cuốn → vở kịch còn có sức lôi cuốn, vở kịch còn hấp dẫn người xemthông ( lò sưởi, ống khói … ) ngấm nước cốt ( trà, ,, ) ( hàng hải ) căng gió ( buồm ) kéo đến, túm tụm đến, bị lôi cuốn đến, bị hấp dẫn đến → túm tụm kéo đến quanh aiđi → đi về phía cửa → đi đến chỗ kết thúcvẽ ( hàng hải ) trở ( gió ) → gió trở thuận ( thương nghiệp ) ( ( thường ) + on, upon ) lấy tiền ở, rút tiền ra → lấy tiền ở chủ ngân hàng nhà nước ( nghĩa bóng ) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến → nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ ( thể dục, thể thao ) dẫn ( trong cuộc đua ngựa thi … ) → dẫn đầulôi đi, kéo đi ( thể dục, thể thao ) bỏ xakéo lùi, giật lùirút lui ( không thao tác gì, không tham gia trận đấu … ) kéo xuống ( màn, mành, rèm … ) hít vào, hút vào ( thuốc lá … ) gây ra ( cơn tức giận … ) thu vào ( sừng, móng sắc … ) kéo vào, lôi kéo vào ( một trào lưu nào … ) xuống dần, xế chiều, tàn ( ngày ) ; ngày càng ngắn hơn ( những ngày liên tục ) rút ( quân đội ) ; rút luilấy ra, kéo ra, rút ra … ( rượu trong thùng …, giày ống … ) làm lạc ( hướng quan tâm … ) dẫn tới, đưa tớiđeo ( găng … ) vàoquyến rũ, lôi cuốntới gần = spring is drawing on → mùa xuân tới gần ( thể dục, thể thao ) đuổi kịp, bắt kịp ( trong cuộc chạy đua ) ( thương nghiệp ) rút tiền racầu đến, nhờ đến, gợi đếnnhổ ra kéo ra, rút ra, lấy rakéo dài ( bài nói, bài viết … ) ; dài ra ( ngày ) ( quân sự chiến lược ) biệt phái ( một đơn vị chức năng … ) ; dàn hàng, dàn trậnkhai thác, moi ra ( một điều bí hiểm ) ; làm cho ( ai ) nói ra, làm cho ( ai ) thể hiện ravẽ ra, thảo ra = to draw out a plan → thảo ra một kế hoạchkéo lên, rút lên ; múc ( nước … ) lên ( động từ phãn thân ) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ ( quân sự chiến lược ) sắp quân lính thành hàng, dàn hàngthảo ( một văn kiện ) ( → with ) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịpđỗ lại, dừng lại ( xe ) → xe ngựa đỗ lại ở trước cửa ( + to ) lại gần, tới gần → lại gần bàn ( xem ) beadlùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào ; ( nghĩa bóng ) không ăn thua gì, không được gì ( xem ) bowe’s first breathsinh rae’s last breathtrút hơi thở ở đầu cuối, chếtdọn bàn ( sau khi ăn xong ) ( thông tục ) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tưchín ( mụn nhọt … ) one’s hornsthu sừng lại, co vòi lại ; ( nghĩa bóng ) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đâylàm đến mức như vậy thôi ; nhận đến mức như vậy thôingừng lại ( ở một vài lượng giới hạn nào ) không ai đi xa không chỉ có vậy ( xem ) milde’s pen against somebodyviết đả kích aie’s sword against somebodytấn công ai @ draw ( triết lý game show ) kéo, rút ( bài ) ; vẽd. a line vẽ đường thẳng

0 Shares
Share
Tweet
Pin