vui trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Chúng ta đang vui vẻ mà.

We’re having a good time.

vui trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

OpenSubtitles2018. v3

Bạn đang đọc: vui trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.

I think I’m going to be happy with him.

OpenSubtitles2018. v3

Phần thưởng cho ranh giới sáng suốt của họ là niềm vui hiện thực hóa các ước vọng trong cuộc sống.

The reward for their wise boundaries is the joy of desires fulfilled in life.

Literature

Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.

Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”

jw2019

(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.

( Applause ) We’re delighted about it as well .

ted2019

Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).

( Luke 21 : 37, 38 ; John 5 : 17 ) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people .

jw2019

Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).

And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.

jw2019

Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.

Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life.

jw2019

Rất vui được gặp lại ông.

Yeah, look, nice to see you again.

OpenSubtitles2018. v3

“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, và vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).

“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3.

jw2019

Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.

So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear .

QED

Xin vui lòng không di chuyển.

Please don’t move.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.

If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite.

ted2019

Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.

Because we’re mixing pleasure with business.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).

Remember, joy is a godly quality, part of the fruitage of God’s spirit.

jw2019

(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.

(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them.

jw2019

Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.

Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that.

jw2019

Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.

We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually.

jw2019

Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.

Listening to his Father brought Jesus great joy.

jw2019

7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.

7 Jehovah enjoys his own life, and he also enjoys bestowing the privilege of intelligent life upon some of his creation.

jw2019

Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.

I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time.

LDS

Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,

Exultation and rejoicing will be theirs,

jw2019

14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?

14 How can we increase our joy in theocratic activities?

jw2019

Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một vài thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.

So the good news is that some things have changed, and the most important thing that’s changed is that we can now measure ourselves in ways that used to be the dominion of the health system.

ted2019

Buổi tối vui vẻ nhé.

Have a good night.

OpenSubtitles2018. v3

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin