What Goes Around Comes Around Là Gì ? Trong 2021 Nghĩa Của Từ What Goes Around Comes Around

Nhân quả không phải chưa có, chỉ là thời hạn càng dài thì “ quả ” càng lớn mà thôi. Cùng xem cách người Tây nói về sự công minh đời sống qua thành ngữ tiếng Anh về luật nhân quả .Bạn đang xem : What goes around comes around là gìNhân quả chính là hành vi , tốt nhất của hành vi. Nhân là hạt, quả chính là trái. Ý chỉ tất cả mọi người gieo hạt nào thì sẽ gặt được quả ấy. Thành ngữ tiếng Anh về luật nhân quả cũng sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về ý niệm của người Tây về người tốt , và kẻ ác .

Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam

What Goes Around Comes Around Là Gì ? Trong 2021 Nghĩa Của Từ What Goes Around Comes Around

Even the score

Bạn đang đọc: What Goes Around Comes Around Là Gì ? Trong 2021 Nghĩa Của Từ What Goes Around Comes Around

Ý nghĩa : Thành ngữ này đã được sử dụng khi muốn nói đến việc bạn sẽ đối xử lại người khác theo đúng những gì họ đối xử với bạn .Thí dụ : When Jack discovered how Martha had tricked him, he was determined to even the score .Dịch nghĩa : Khi Jack chỉ ra Martha đã lừa dối anh ấy như thế nào, anh ấy quyết định hành động đáp trả lại Martha theo cách mà anh ấy đã phải chịu đựng .

You reap what you sow

Ý nghĩa : Gieo nhân nào, gặt quả đó .Nếu ai đó nói với bạn câu thành ngữ này, người ấy muốn bạn hiểu rằng, mọi thứ đến với bạn đều từ hiệu quả của các việc bản thân đã làm, không phải ngẫu nhiên .Thí dụ : If you treat your friends like that, of course, they drop you. You reap what you sow in this life .Dịch nghĩa : Nếu bạn đối xử với bè bạn theo cách đó, đừng quá bất ngờ khi họ cũng đối xử với bạn theo cách như vậy. Gieo nhân nào gặt quả ấy mà .

What goes around comes around

Ý nghĩa : Nhân nào quả đó .Khi bạn gieo điều tốt, bạn sẽ nhận điều tốt, , và đương nhiên khi bạn gieo điều xấu, quả báo cũng sẽ ghé thăm bạn .Xem thêm : 10 Điều Ít Biết Về Ca Sĩ Trẻ Tài Năng Bạc Mệnh Christina Grimmie Là Ai

Thí dụ: I just think what goes around come around, I’m hoping that in the past I’ve done something for somebody and it’s come back to me.

Dịch nghĩa : Tôi tin rằng gieo nhân nào thì gặt quả đó, tôi kỳ vọng các điều tốt đẹp tôi giúp người khác trong quá khứ cũng sẽ được đền đáp .

Chickens come home to roost

Ý nghĩa : Ác giả ác báo .Nếu bạn sử dụng thành ngữ “ chickens have come home to roost ”, ban đang muốn ám chỉ với ai đó rằng các điều xấu họ thực hiện trong quá khứ đang xảy đến với chính họ .Thí dụ : As tenants the couple were noisy and disorderly. Now they can ” t find a place to rent. The chickens have come home to roostDịch nghĩa : Cặp đôi thuê nhà với tính cách bừa bãi , và ồn ào đã không thể nào tìm đã được một căn hộ cao cấp. Đúng là ác giả ác báo !

Come to bad end

Ý nghĩa : Nếu ai đó “ come to bad end ” chính là tốt nhất của các hành vi xấu gây nên. Họ phải trả giá cho các hành vi mình gây ra .Thí dụ : If that boy doesn’t change his ways, he’ll come to a bad end .Dịch nghĩa : Nếu cậu bé này chưa biến hóa hành vi của mình, câu ta sớm cũng sẽ trả giá cho hành vi của mình .

Face the music

Ý nghĩa : các bạn đang phải gật đầu các hậu quả do chính mình tạo ra .Thí dụ : He was caught stealing. Now he has to face the music .

Dịch nghĩa: Anh ta đã bị bắt. Và giờ anh ấy phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Phàm khi thao tác gì hãy nghĩ đến hậu quả sau này, chính bới có gieo nhân ắt có gặt quả. Trái ngọt hay là trái đắng, tổng thể phụ thuộc vào vào hạt giống khởi đầu bạn gieo trồng .Việc học tiếng Anh có phần thuận tiện , mê hoặc hơn qua các câu thành ngữ phải chưa nào ? Hãy học các chủ đề idioms khác để nâng cao vốn đến từ vựng , và năng lực tiếp xúc như người bản ngữ các bạn nhé !

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin