xấu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu.

The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system.

xấu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

worldbank.org

Bạn đang đọc: xấu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Đừng có nói xấu ba tôi!

… say a word against my father!

OpenSubtitles2018. v3

Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.

You know, it’s a shame,’cause I love that guy like a brother.

OpenSubtitles2018. v3

Neel Mehta, kỹ thuật viên an ninh mạng của Google viết trên blog của mình: “Phần mềm xấu đó chủ yếu nhằm vào những người dùng máy tính bằng tiếng Việt trên toàn cầu.

Neel Mehta from Google’s security team wrote in his security blog: “This particular malware broadly targeted Vietnamese computer users around the world.

hrw.org

Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.

The Turners aren’t as bad as you think.

OpenSubtitles2018. v3

Em đã từng là người xấu xa.

I was a bad girl.

OpenSubtitles2018. v3

Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.

Ezekiel’s prophecy reveals two factors —first, Jehovah’s guiding hand and, second, Gog’s evil motives.

jw2019

Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.

Lou, you understated the scale of your bad loans.

OpenSubtitles2018. v3

Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn.

One year after Negi’s arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal .

9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.

9 “When you are encamped against your enemies, you should avoid anything bad.

jw2019

Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản.

Look, the guy’s an ass, plain and simple.

OpenSubtitles2018. v3

♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu

♫ And try to do nothing amiss

ted2019

Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.

That’s why they call it the bad old days.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.

He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected.

jw2019

Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.

That was a lot of negative energy, built up in there .

QED

Đoàn tàu RA 54B khởi hành từ Arkhangelsk vào ngày 26 tháng 11 để hướng đi Loch Ewe, chuyến đi bị ảnh hưởng nặng bởi thời tiết xấu.

Convoy RA 54B departed Archangel on 26 November 1943 bound for Loch Ewe .

Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”.

I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to.

Literature

Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.

It is, shortly, going to think it’s got the ugliest Tasmanian devil baby in the world, so maybe it’ll need some help to keep it going .

QED

Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép — cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.

And they are : start the month clean – shaven, rock a mustache — not a beard, not a goatee, a mustache — for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache – themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache .

QED

Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một.

Don’t handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little.

Literature

Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng… như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời… dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.

On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers. .. through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8.

jw2019

Tôi có một tin xấu.

I got some bad news.

OpenSubtitles2018. v3

Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.

Actually, I think the bad news about kin selection is just that it means that this kind of compassion is naturally deployed only within the family.

ted2019

Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi.

He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate.

Quan hệ giữa Parthia và vương quốc Hy Lạp-Bactria trở nên xấu đi sau khi Diodotus II bị lật đổ, khi đó Mithridates xâm chiếm hai tỉnh của vương quốc này, khi đó đang nằm dưới sự cai trị của vua Eucratides I (cai trị: 170-145 trước Công nguyên).

Relations between Parthia and Greco-Bactria deteriorated after the death of Diodotus II, when Mithridates’ forces captured two eparchies of the latter kingdom, then under Eucratides I (r. c. 170–145 BC).

0 Shares
Share
Tweet
Pin