120 từ vựng tiếng Anh về công việc nhà cơ bản nhất

“Do housework (Làm công việc nhà)”, đây là từ vựng quá quen thuộc và gần gũi với các bạn học ngoại ngữ. Thế nhưng, các từ vựng tiếng Anh về công việc nhà chi tiết như: “Quét bụi, Pha trà, Nấu cơm, Phơi quần áo, Gấp quần áo,…” thì bạn có thể liệt kê ra hết được không? Đôi khi vì quá chú tâm vào các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà chúng ta lại bỏ sót các từ vựng cơ bản. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu trọn bộ từ vựng về công việc nhà phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé.

Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về việc làm nhà

Bạn đang đọc: 120 từ vựng tiếng Anh về công việc nhà cơ bản nhất

Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà được coi là một trong các bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cơ bản, dễ học, dễ ghi nhớ và vận dụng. Dưới đây là 102 từ vựng về công việc nhà bằng tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất. Đừng quên lấy sổ tay ra để note lại tiện cho việc ôn tập và sử dụng nha.

từ vựng về công việc nhà

120 từ vựng tiếng Anh về công việc nhà cơ bản nhất

Từ vựng về việc làm nhà

STT

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Do the laundry

Giặt quần áo 2

Fold the laundry

Gấp quần áo 3

Hang up the laundry

Phơi quần áo 4

Iron the clothes 

Ủi quần áo 5

Ironing

Việc ủi đồ, là đồ 6

Clean the house

Lau dọn nhà cửa 7

Dusting

Quét bụi 8

Tidy up the room

Dọn dẹp phòng 9

Sweep the floor

Quét nhà 10

Mop the floor

Lau nhà 11

Vacuum the floor

Hút bụi sàn 12

Clean the window

Lau hành lang cửa số 13

Dust off the furniture 

quét bụi đồ vật 14

Sweep the yard 

quét sân 15

Mow the lawn (phrase)

Cắt cỏ 16

Rake the leavesl

Quét lá 17

Take out the rubbish

Đổ rác 18

Re-arrange the furniture

Sắp xếp đồ vật 19

Paint the fence

Sơn hàng rào 20

Cook rice

Nấu cơm 21

Clean the kitchen

Lau dọn nhà bếp 22

Mother cooked rice

Cơm mẹ nấu 23

Go to the market

Đi chợ 24

Do the cooking

Nấu ăn 25

Fold the blankets

Gấp chăn 26

Pick up clutter

Dọn dẹp 27

Wash the dishes

Rửa chén 28

Dry the wood

Phơi củi 29

Dry the dishes

Lau khô chén dĩa 30

Cook the rice 

Nấu cơm 31

Collect the trash

Hốt rác 32

Clean up dog poop

Dọn phân chó 33

Clean the refrigerator

Vệ sinh tủ lạnh 34

Clean the cat’s litter box

Dọn phân mèo 35

Chop the wood 

Chặt củi 36

Water the plants

Tưới cây 37

Brew tea /bruː tiː/:

Pha trà 38

Brew coffee

Pha cafe 39

Change the bedsheet

Thay ra giường 40

Paint the fence

Sơn hàng rào 41

Wash the fruit 

Rửa trái cây 42

Mow the lawn 

Cắt cỏ trước nhà 43

Wash the car

Rửa xe hơi 44

Paint the wall

Sơn tường 45

Plow snow

cào tuyết 46

Prune the trees and shrubs

Tỉa cây 47

Feed the dog

Cho chó ăn 48

Replace the light bulb 

Thay bóng đèn 49

Scrub the toilet

Chà toilet 50

Feed the pets

Cho thú cưng ăn 51

Vacuum

Hút bụi 52

Wash the glasses

Rửa ly 53

Wash the ingredients

Rửa nguyên vật liệu nấu ăn 54

Weed the garden

Nhổ cỏ dại trong vườn

Từ vựng tiếng Anh về việc làm nhà khác

“ Thuốc tẩy, Chổi quét nhà, Cây lau nhà, Dây phơi quần áo, … ” các dụng cụ tương quan tới việc làm nhà hàng ngày này trong tiếng Anh sẽ được diễn đạt như thế nào nhỉ ? Bảng list từ vựng sau đây chính là câu vấn đáp dành cho bạn .

Từ vựng đồ dùng trong nhà

từ vựng tiếng Anh công việc nhà

Từ vựng tiếng Anh việc làm nhà

STT

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Bleach

Chất tẩy trắng 2

Oven cleaner gel

Vệ sinh phòng bếp ( nơi có nhiều
dầu mỡ ) 3

Toilet duck

Nước tẩy con vịt 4

Scour

Thuốc tẩy 5

Window cleaner

Nước lau kính 6

Srub

Cọ rửa

7

Srubbing brush

Bàn chải cọ 8

Sponge

Miếng mút rửa chén 9

Duster

Đồ phủi bụi 10

Broom

Chổi quét nhà 11

Dustpan

Ki hốt rác 12

Mop

Cây lau nhà 13

Washing machine

Máy giặt 14

Dryer

Máy sấy khô 15

Dirty clothes hamper

Giỏ mây đựng quần áo bẩn 16

Clothes line

Dây phơi quần áo 17

Hanger

Móc phơi quần áo 18

Clothes pin

Cái kẹp phơi quần áo 19

Iron

Bàn ủi 20

Ironing board

Cái bàn để ủi quần áo 21

Spray bottle

Bình xịt ủi đồ 22

Lawn mower

Máy cắt cỏ 23

Trash bag

Túi đựng rác 24

Trash

Can thùng rác 25

Vacuum cleaner

Máy hút bụi 26

Fly swatter

Vỉ đập ruồi 27

Laundry soap/ laundry detergent

Bột giặt 28

Bleach

Chất tẩy trắng 29

Laundry basket

Giỏ cất quần áo 30

Dish towels

Khăn lau bát 31

Iron

Bàn là 32

Ironing board

Bàn để đặt quần áo lên ủi 33

Scrub brush

Bàn chải cứng để cọ sàn 34

Cloth

Khăn trải bàn 35

Sponge

Miếng bọt biển 36

Liquid soap

Xà phòng dạng lỏng ( rửa mặt, rửa tay … ) 37

Rubber gloves

Găng tay đắt su 38

Trash can

Thùng rác 39

Broom and dustpan

Chổi quét và hốt rác 40

Mop

Giẻ lau sàn 41

Squeegee mop

Chổi đắt su 42

Broom

Chổi 43

Hose

Ống phun nước 44

Bucket

Xô 45

Washing machine

Máy giặt 46

Laundry soap/ laundry detergent

Bột giặt 47

Bleach

Chất tẩy trắng 48

Laundry basket

Giỏ cất quần áo 49

Dish towels

Khăn lau bát

Từ vựng về việc làm cá thể hàng ngày

Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh về việc làm nhà thì chúng mình cũng đã tổng hợp thêm một số ít từ vựng về việc làm cá thể hàng ngày qua bảng list dưới đây. Hãy cùng mày mò để làm đa dạng và phong phú và phong phú thêm vốn từ vựng của bản thân .

Từ vựng về nhà cửa

từ vựng công việc nhà tiếng Anh

Từ vựng việc làm nhà tiếng Anh

STT

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Wake up

Tỉnh giấc 2

Press snooze button

Nút báo thức 3

Turn off

Tắt 4

Get up

Thức dậy 5

To drink

Uống 6

Make breakfast

Làm bữa sáng 7

Read newspaper

Đọc báo 8

Brush teeth

Đánh răng 9

Wash face

Rửa mặt 10

Have shower

Tắm vòi hoa sen 11

Get dressed

Mặc quần áo 12

Comb the hair

Chải tóc 13

Make up

Trang điểm 14

Have lunch

Ăn trưa 15

Do exercise

Tập thể dục 16

Watch television

Xem ti vi 17

Have a bath

Đi tắm 18

Set the alarm

Đặt chuông báo thức

Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Xem thêm bộ đôivàvới giải pháp phát huy năng lượng não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với giải pháp thường thì .Trên đây là bài viết tổng hợp rất đầy đủ trọn bộ từ vựng tiếng Anh về việc làm nhà hàng ngày. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã hoàn toàn có thể thuận tiện và tự tin để ứng dụng vào trong tiếp xúc tương quan tới chủ đề này. Chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công xuất sắc !

0 Shares
Share
Tweet
Pin