Môn tin học tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Tin học có ứng dụng trong hầu hết những nghành nghề dịch vụ hoạt động giải trí của xã hội loài người. Đây là một bộ môn được rất nhiều người chăm sóc. Vậy môn tin học tiếng Anh là gì ? Các từ vựng chuyên ngành của môn tin học viết như thế nào ? Cùng theo dõi qua bài viết sau nhémôn tin học tiếng anh là gì

Môn tin học tiếng Anh là gì

Môn tin học tiếng Anh là informatics. Đây là một thuật ngữ dùng để nói về bộ môn tin học trong các trường học ở nước ta. Đến với môn học này thì học sinh sẽ cơ bản được làm quen với công nghệ cũng như các phần mềm trên máy tính. Bên cạnh đó các em còn được làm quen với một số ngôn ngữ lập trình để tạo ra các chương trình đơn giản.

Bạn đang đọc: Môn tin học tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Khi lên các cấp bậc cao hơn như cao đẳng đại học thì môn tin học sẽ được giảng dạy chuyên sâu và phát triển thành nhiều chuyên ngành khác nhau. Mục đích phục vụ cho nhu cầu tuyển dụng sau này.

Môn tin học tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Hiện nay môn tin học được xem là một ngành khoa học có tiềm năng tăng trưởng rất mạnh. Bộ môn này sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu và điều tra cấu trúc, đặc thù thông tin, chiêu thức tích lũy, tàng trữ, tìm kiếm, biến hóa, truyền thông tin và ứng dụng vào những nghành nghề dịch vụ khác nhau của đời sống xã hội .

Viết về môn tin học yêu thích bằng tiếng Anh

Bài viết tiếng Anh

We are surrounded by many technological devices. And Informatics was my starting point to learn about that world of technology. When I studied Informatics at school, I learned about computers, about pascals, Commands were very attractive to me. When I was in 9th grade, I represented the school in the math exam and won the second prize. Every day I like Informatics more and more.

Nowadays, with the popularity of the internet, I can search for information and learn a lot of useful knowledge about Informatics. To study well in computer science you need to have hard work and a good logical thinking. The ability to remember and associate what you have learned will help you learn better. Informatics also has a very high application in daily life. When I do well in Informatics, I feel that I am more knowledgeable about computers. I can fix minor hardware and software problems myself. Informatics is a wonderful subject. I like Informatics.

Bản dịch tiếng Việt

Xung quanh tất cả chúng ta có rất nhiều những thiết bị công nghệ tiên tiến. Và môn tin học là điểm khởi đầu giúp tôi khám phá về quốc tế công nghệ tiên tiến đó. Khi học tin học ở trường, tôi được học về máy tính, về pascal, Những câu lệnh đã vô cùng lôi cuốn tôi. Khi tôi học lớp 9 tôi đã đại diện thay mặt trường đi thi môn tin học và đạt giải nhì. Càng ngày tôi càng thích môn tin học hơn .Ngày nay, với sự thông dụng của internet, tôi hoàn toàn có thể tìm kiếm thông tin và học hỏi nhiều kiến thức và kỹ năng có ích về môn tin học. Để học tốt môn tin học bạn cần có sự siêng năng và một tư duy logic tốt. Khả năng ghi nhớ link những kỹ năng và kiến thức được học sẽ giúp bạn học tốt hơn. Tin học còn có tính ứng dụng rất cao trong đời sống hàng ngày. Khi học tốt môn tin học tôi cảm thấy mình am hiểu hơn về máy tính. Tôi hoàn toàn có thể tự mình sửa chữa thay thế những lối nhỏ tương quan đến phần cứng và ứng dụng. Môn tin học là một môn học tuyệt vời. Tôi thích môn tin học .

Các chuyên ngành môn tin học bằng tiếng Anh

Computer Science: Khoa học máy tínhCommunications and Computer Networks: mạng máy tính và truyền thông dữ liệuInformation Technology: Công nghệ thông tinSoftware Engineering: Công nghệ phần mềmComputer Engineering: Kỹ thuật máy tínhInternet Engineering: Kỹ thuật mạngManagement Information Systems: Hệ thống quản lý thông tinArtificial intelligence (AI): Trí tuệ nhân tạoGraphic/Game/Multimedia Design: Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

Từ vựng tiếng Anh về bộ môn tin học

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính

cable: dâydesktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bànhard drive: ổ cứngkeyboard: bàn phímlaptop: máy tính xách taymonitor: phần màn hìnhmouse: chuộtPC (viết tắt của personal computer): máy tính tư nhânpower cable: cáp nguồnprinter: máy inscreen: màn hìnhspeakers: loatablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảngwireless router: bộ phát mạng không dây

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về mạng internet

broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộngfirewall: tưởng lửaISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà phân phối dịch vụ internet)the Internet: internetto browse the Internet: truy cập internetto download: tải xuốngweb hosting: dịch vụ thuê máy chủwebsite: trang webwireless internet hoặc WiFi: không dây

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính

to plug in: cắm điệnto restart: khởi động lạito shut down: tắt máyto start up: khởi động máyto switch off hoặc to turn off: tắtto switch on hoặc to turn on: bậtto unplug: rút điệndatabase: cơ sở dữ liệudocument: văn bảnfile: tệp tinfolder: thư mụchardware: phần cứnglower case letter: chữ thườngmemory: bộ nhớnetwork: mạng lướiprocessor speed: tốc độ xử lýsoftware: phần mềmspace bar: phím cáchspreadsheet: bảng tínhto log off: đăng xuấtto log on: đăng nhậpto print: into scroll down: cuộn xuốngto scroll up: cuộn lênto type: đánh máyupper case letter hoặc capital letter: chữ in hoavirus: vi rutword processor: chương trình xử lý văn bản

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email

attachment: tài liệu đính kèmemail address: địa chỉ emailemail: email/thư điện tửnew message: thư mớipassword: mật khẩuto email: gửi emailto forward: chuyển tiếpto reply: giải đápto send an email: gửiusername: tên khách hàng

Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh

I miss the informatics class today. Can I borrow your notebook? Tôi đã lỡ mất lớp tin học sáng nay. Tôi có thể mượn vở ghi chép của bạn không? I am trying to pass an informatics exam. Tôi đang cố gắng để vượt qua một bài kiểm tra môn tin học. I love informatics class. Tôi thích lớp tin học.Why do you think school teach informatics for student? Bạn nghĩ tại sao nhà trường lại dạy môn tin học cho học sinh?In informatics class today, the teacher teaches us about computers. Trong tiết tin học hôm nay, giáo viên dạy chúng tôi về máy tính.Informatics is my favorite subject. I’m really interested in computer technology.Môn tin học là môn học yêu thích nhất của tôi. Tôi thực sự hứng thú với công nghệ máy tính.Informatics includes the science of information, the practice of information processing, and the engineering of information systems. Môn Tin học bao gồm khoa học thông tin, thực hành xử lý thông tin và kỹ thuật hệ thống thông tin.

Giới thiệu: Quang Sơn

Quang Sơn là giám đốc hocdauthau.com - Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

0 Shares
Share
Tweet
Pin